Đề thi minh họa - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 môn Sinh học (Có đáp án)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
(2) Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường.
(3) Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
(4) Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Hình vẽ bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây ?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 môn Sinh học (Có đáp án)
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI MINH H ỌA - KỲ THI THPT QU ỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH H ỌC Th ời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát bi ểu sau, có bao nhiêu phát bi ểu đúng v ề nhi ễm s ắc th ể gi ới tính ở động v ật? (1) Nhi ễm s ắc th ể gi ới tính ch ỉ tồn tại trong t ế bào sinh d ục, không t ồn t ại trong t ế bào xôma. (2) Trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính tr ạng th ường. (3) Ở tất c ả các loài động v ật, cá th ể cái có c ặp nhi ễm s ắc th ể gi ới tính XX, cá th ể đực có c ặp nhi ễm sắc th ể gi ới tính XY. (4) Ở tất c ả các loài động v ật, nhi ễm s ắc th ể gi ới tính ch ỉ gồm m ột c ặp t ươ ng đồng, gi ống nhau gi ữa gi ới đực và gi ới cái. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Hình v ẽ bên mô t ả cơ ch ế phát sinh d ạng đột bi ến nào sau đây ? A. Đảo đoạn nhi ễm s ắc th ể. B. Chuy ển đoạn trong m ột nhi ễm s ắc th ể. C. Chuy ển đoạn t ươ ng h ỗ gi ữa các nhi ễm s ắc th ể. D. Chuyển đoạn không t ươ ng h ỗ gi ữa các nhi ễm s ắc th ể. Câu 3. Một trong nh ững đặc điểm của các gen ngoài nhân là A. không b ị đột bi ến d ưới tác động của các tác nhân đột bi ến. B. có kh ả năng nhân đôi và phiên mã. C. luôn tồn tại thành t ừng c ặp alen. D. ch ỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia c ấu trúc nhiễm sắc th ể. Câu 4. Một loài th ực v ật l ưỡng b ội có 12 nhóm gen liên k ết. Gi ả sử có 6 th ể đột bi ến c ủa loài này được kí hi ệu t ừ I đến VI v ới số lượng nhi ễm s ắc th ể (NST) ở kì gi ữa trong m ỗi t ế bào sinh d ưỡng nh ư sau: Th ể đột bi ến I II III IV V VI Số lượng NST trong một tế 48 84 72 36 60 25 bào sinh d ưỡng Trong các th ể đột bi ến trên có bao nhiêu th ể đa b ội l ẻ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Khi làm tiêu b ản t ạm th ời để quan sát nhi ễm s ắc th ể dưới kính hi ển vi, cần s ử dụng oocxêin axêtic để A. nhu ộm màu các nhi ễm s ắc th ể. B. các nhi ễm s ắc th ể tung ra và không ch ồng l ấp nhau. C. cố định các nhi ễm s ắc th ể và gi ữ cho chúng không dính vào nhau. D. các nhi ễm s ắc th ể co ng ắn và hi ện rõ h ơn. Câu 6. Theo dõi quá trình phân bào ở một c ơ th ể sinh v ật lưỡng b ội bình th ường, ng ười ta v ẽ được s ơ đồ minh h ọa sau đây: 1/9 Câu 15. Khi nói v ề liên k ết gen, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Ở tất c ả các loài động v ật, liên k ết gen ch ỉ có ở gi ới đực mà không có ở gi ới cái. B. Liên k ết gen luôn làm t ăng bi ến d ị tổ hợp. C. Số nhóm gen liên k ết c ủa m ột loài th ường b ằng s ố lượng nhi ễm s ắc th ể trong b ộ nhi ễm s ắc th ể đơ n b ội c ủa loài đó. D. Các gen trên cùng m ột nhi ễm s ắc th ể luôn di truy ền cùng nhau. Câu 16. Bi ết r ằng m ỗi gen quy định m ột tính tr ạng, alen tr ội là tr ội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có ki ểu hình phân li theo t ỉ lệ 3 : 1? Ab aB Ab aB AB Ab ab ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab ab aB aB ab aB ab Câu 17. Ở một loài th ực v ật, alen A quy định thân cao tr ội hoàn toàn so v ới alen a quy định thân th ấp; alen B quy định qu ả tròn tr ội hoàn toàn so v ới alen b quy định qu ả dài. Theo lí thuy ết, phép lai nào sau đây cho đời con có t ỉ lệ ki ểu gen gi ống t ỉ lệ ki ểu hình? A. AaBB × aaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABB × Aabb. D. AaBb × aaBb. Câu 18. Ở một loài th ực v ật, tính tr ạng chi ều cao cây do nhi ều gen phân li độc lập (m ỗi gen đều có 2 alen) tươ ng tác v ới nhau theo ki ểu c ộng g ộp. C ứ mỗi alen tr ội trong ki ểu gen làm cây cao thêm 10cm. Cho cây cao nh ất giao ph ấn v ới cây th ấp nh ất có chi ều cao 120cm, thu được F 1. Cho F 1 giao ph ấn v ới nhau, thu được F 2 gồm 7 lo ại ki ểu hình. Bi ết r ằng không x ảy ra đột bi ến, theo lí thuy ết, cây có chi ều cao 130cm ở F2 chi ếm t ỉ lệ A. 1/64. B. 3/32. C. 9/64 D. 15/64. Câu 19. Giao ph ấn gi ữa hai cây hoa tr ắng (P), thu được F 1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho F 1 tự th ụ ph ấn, thu được F 2 có ki ểu hình phân li theo t ỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng. L ấy ng ẫu nhiên m ột cây có hoa màu đỏ ở F2 cho tự th ụ ph ấn. Cho bi ết không x ảy ra đột bi ến, theo lí thuy ết, xác su ất xu ất hi ện cây hoa tr ắng có ki ểu gen đồng h ợp l ặn ở F3 là A. 81/256. B. 1/36. C. 1/81. D. 1/16 AB Ab Câu 20. Ở một loài động vật, cho phép lai × . Bi ết rằng quá trình sinh giao t ử đực và giao t ử cái ab aB đều x ảy ra hoán v ị gen v ới t ần s ố nh ư nhau. Dự đoán k ết qu ả nào ở đời con sau đây là đúng? A. Có t ối đa 9 lo ại ki ểu gen. B. Có 4 lo ại ki ểu gen đồng h ợp tử về 2 c ặp gen v ới t ỉ lệ bằng nhau. C. Có 2 lo ại ki ểu gen đồng h ợp t ử tr ội. D. Có 4 lo ại ki ểu hình v ới t ỉ lệ bằng nhau. Câu 21. Lai hai cá th ể đều d ị hợp tử về 2 c ặp gen (Aa và Bb). Trong t ổng s ố các cá th ể thu được ở đời con, s ố cá th ể có ki ểu gen đồng h ợp tử lặn v ề cả 2 c ặp gen trên chi ếm t ỉ lệ 4%. Bi ết hai c ặp gen này cùng n ằm trên m ột cặp nhi ễm s ắc th ể th ường và không xảy ra đột bi ến. Dự đoán nào không th ể xảy ra trong quá trình phát sinh giao t ử ? A. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở cả bố và m ẹ với t ần s ố 20%. B. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở cả bố và m ẹ với t ần s ố 16%. C. Hoán v ị gen ch ỉ xảy ra ở bố ho ặc m ẹ với t ần s ố 16%. D. Hoán v ị gen đã x ảy ra ở cả bố và m ẹ với t ần s ố 40%. Câu 22. Ở một loài động v ật, cho bi ết m ỗi gen quy định một tính tr ạng, trong quá trình gi ảm phân đã AB D d AB D xảy ra hoán v ị gen ở cả hai gi ới v ới t ần s ố nh ư nhau. Phép lai P: ♀ X X × ♂ X Y thu được F1 ab ab có tỉ lệ ki ểu hình lặn v ề cả 3 tính tr ạng trên chi ếm tỉ lệ 4%. Theo lí thuy ết, d ự đoán nào sau đây đúng về kết qu ả ở F1? A. Có 40 lo ại ki ểu gen và 16 lo ại ki ểu hình. B. Trong t ổng s ố cá th ể cái mang ki ểu hình tr ội c ủa 3 tính tr ạng trên, s ố cá th ể có ki ểu gen đồng h ợp 3 c ặp gen chi ếm t ỉ lệ 4/33. 3/9 Câu 32. Cho bi ết m ột s ố bệnh, t ật và h ội ch ứng di truy ền ở ng ười: (1) T ật có túm lông trên vành tai. (2) H ội ch ứng Đao. (3) B ệnh mù màu đỏ - xanh l ục. (4) B ệnh phêninkêto ni ệu. (5) B ệnh b ạch t ạng. (6) H ội ch ứng T ơcn ơ. (7) B ệnh ung th ư máu. Có bao nhiêu b ệnh, t ật và h ội ch ứng di truy ền là do đột bi ến gen? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 33. Cho s ơ đồ ph ả hệ sau: I Quy ước: : Nam bình th ường 1 2 3 4 : Nam b ị bệnh : N ữ bình th ường II : N ữ bị bệnh 5 6 7 8 9 10 11 12 III 13 14 15 16 ? Sơ đồ ph ả hệ trên mô t ả sự di truy ền c ủa m ột b ệnh ở ng ười do m ột trong hai alen c ủa m ột gen quy định. Bi ết r ằng không x ảy ra đột bi ến ở tất c ả các cá th ể trong ph ả hệ. K ết lu ận nào sau đây phù h ợp v ới thông tin trong ph ả hệ trên? A. Gen gây b ệnh là gen l ặn n ằm trên nhi ễm s ắc th ể gi ới tính. B. Con c ủa c ặp v ợ ch ồng ở th ế hệ th ứ III ch ắc ch ắn s ẽ mắc b ệnh. C. Nh ững ng ười không m ắc b ệnh ở th ế hệ th ứ II đều có ki ểu gen đồng h ợp tr ội. D. Cặp v ợ ch ồng ở th ế hệ th ứ II đều có ki ểu gen d ị hợp. Câu 34. Để xác định m ối quan h ệ họ hàng gi ữa ng ười và các loài thu ộc b ộ Linh tr ưởng (b ộ Kh ỉ), ng ười ta nghiên c ứu m ức độ gi ống nhau v ề ADN c ủa các loài này so v ới ADN c ủa ng ười. K ết qu ả thu được (tính theo t ỉ lệ % gi ống nhau so v ới ADN c ủa ng ười) nh ư sau: Các loài trong b ộ Linh Kh ỉ Kh ỉ Rhesut Tinh tinh Vượn Gibbon kh ỉ Vervet tr ưởng Capuchin Tỉ l ệ % ADN gi ống so 84,2% 91,1% 97,6% 94,7% 90,5% với ADN ng ười Căn c ứ vào k ết qu ả này, có th ể xác định m ối quan h ệ họ hàng xa d ần gi ữa ng ười và các loài thu ộc b ộ Linh tr ưởng nói trên theo tr ật t ự đúng là: A. Ng ười - tinh tinh - kh ỉ Vervet - vượn Gibbon- kh ỉ Capuchin - kh ỉ Rhesut. B. Ng ười - tinh tinh - vượn Gibbon - kh ỉ Rhesut - kh ỉ Vervet - kh ỉ Capuchin. C. Ng ười - tinh tinh - kh ỉ Rhesut - vượn Gibbon - kh ỉ Capuchin - kh ỉ Vervet. D. Ng ười - tinh tinh - vượn Gibbon - kh ỉ Vervet - kh ỉ Rhesut - kh ỉ Capuchin. Câu 35. Cho m ột s ố hi ện t ượng sau: (1) Ng ựa v ằn phân b ố ở châu Phi nên không giao ph ối được v ới ng ựa hoang phân b ố ở Trung Á. (2) C ừu có th ể giao ph ối v ới dê, có th ụ tinh t ạo thành h ợp t ử nh ưng h ợp t ử bị ch ết ngay. (3) L ừa giao ph ối v ới ng ựa sinh ra con la không có kh ả năng sinh s ản. (4) Các cây khác loài có c ấu t ạo hoa khác nhau nên h ạt ph ấn c ủa loài cây này th ường không th ụ ph ấn cho hoa c ủa loài cây khác. Nh ững hi ện t ượng nào trên đây là bi ểu hi ện c ủa cách li tr ước h ợp t ử? A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (1), (2). Câu 36. Phát bi ểu nào sau đây đúng v ề ch ọn l ọc t ự nhiên theo quan ni ệm c ủa Đacuyn? 5/9 D. Cạnh tranh cùng loài, ăn th ịt đồng lo ại gi ữa các cá th ể trong quần th ể là nh ững tr ường h ợp ph ổ bi ến và có th ể dẫn đến tiêu di ệt loài. Câu 42. Ví d ụ nào sau đây là m ột qu ần th ể sinh v ật? A. Tập h ợp c ỏ sống trong r ừng Cúc Ph ươ ng. B. Tập h ợp mèo s ống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nh ật B ản. C. Tập h ợp thông nh ựa s ống trên m ột qu ả đồi ở Côn S ơn, H ải D ươ ng. D. Tập h ợp cá s ống trong m ột cái ao. Câu 43: So v ới bi ện pháp s ử d ụng thu ốc tr ừ sâu hóa h ọc để tiêu diêt sinh v ật gây h ại, bi ện pháp s ử d ụng loài thiên địch có nh ững ưu điểm nào sau đây? (1) Th ường không gây ảnh h ưởng x ấu đến s ức kh ỏe c ủa con ng ười. (2) Không ph ụ thu ộc vào điều ki ện khí h ậu, th ời ti ết. (3) Nhanh chóng d ập t ắt t ất c ả các lo ại d ịch b ệnh. (4) Không gây ô nhi ễm môi tr ường. A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (1) và (4). Câu 44. Phát bi ểu nào sau đây là đúng khi nói v ề chu ỗi th ức ăn và l ưới th ức ăn trong qu ần xã sinh v ật? A. Cấu trúc c ủa l ưới th ức ăn càng ph ức t ạp khi đi t ừ vĩ độ th ấp đến v ĩ độ cao. B. Trong m ột qu ần xã sinh v ật, m ỗi loài ch ỉ có th ể tham gia vào m ột chu ỗi th ức ăn nh ất định. C. Qu ần xã sinh v ật càng đa d ạng v ề thành ph ần loài thì l ưới th ức ăn trong qu ần xã càng ph ức t ạp. D. Trong t ất c ả các qu ần xã sinh v ật trên c ạn, ch ỉ có lo ại chu ỗi th ức ăn được kh ởi đầu b ằng sinh v ật t ự dưỡng. Câu 45. Cho m ột l ưới th ức ăn có sâu ăn h ạt ngô, châu ch ấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu ch ấu và sâu, r ắn h ổ mang ăn ếch xanh. Trong l ưới th ức ăn trên, sinh v ật tiêu th ụ bậc 2 là A. châu ch ấu và sâu. B. rắn h ổ mang và chim chích. C. rắn h ổ mang. D. chim chích và ếch xanh. Câu 46. Trong m ột h ệ sinh thái trên c ạn, nhóm sinh v ật nào sau đây th ường có sinh kh ối l ớn nh ất? A. Sinh v ật s ản xu ất. B. Động v ật ăn th ực v ật. C. Động v ật ăn th ịt. D. Sinh v ật phân h ủy. Câu 47. Bên c ạnh nh ững tác động c ủa ngo ại c ảnh, s ự cạnh tranh gay g ắt gi ữa các loài trong qu ần xã là nhân t ố sinh thái quan tr ọng làm bi ến đổi qu ần xã sinh v ật gây ra di ễn th ế sinh thái. Nhóm loài sinh v ật đóng vai trò quan tr ọng nh ất trong di ễn th ế là A. nhóm loài ng ẫu nhiên. B. nhóm loài đặc tr ưng. C. nhóm loài th ứ yếu. D. nhóm loài ưu th ế. Câu 48. So với h ệ sinh thái t ự nhiên, h ệ sinh thái nhân t ạo A. ổn định h ơn do con ng ười th ường b ổ sung n ăng l ượng cho chúng. B. là m ột hệ mở còn h ệ sinh thái t ự nhiên là m ột h ệ khép kín. C. có kh ả năng t ự điều ch ỉnh cao h ơn. D. có độ đa d ạng sinh h ọc th ấp hơn. Câu 49. Cho các ho ạt động của con ng ười: (1) Bón phân, t ưới n ước, di ệt c ỏ dại đối v ới các h ệ sinh thái nông nghi ệp. (2) Khai thác tri ệt để các ngu ồn tài nguyên không tái sinh. 7/9
File đính kèm:
de_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_sinh_hoc_c.pdf

