Đề thi thử đại học môn Hóa học Khối A+B - Mã đề 105

Câu 1: Các dung dịch sau có cùng : . Thứ tự tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên là
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không phân nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan cưa các hiđrocacbon trên là
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Hợp chất hữu cơ có công thức phân từ là . Khi tác dụng với dung dịch và với đều thu được số khí bằng số đã phản ứng. Mặt khác, tác dụng vừa đủ với dung dịch . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được gam một muối khan duy nhất. Công thức của và giá trị của
A.
B.
C.
D.

docx 5 trang minhvy 04/11/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa học Khối A+B - Mã đề 105", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử đại học môn Hóa học Khối A+B - Mã đề 105

Đề thi thử đại học môn Hóa học Khối A+B - Mã đề 105
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 
 Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B 
 Thời gian làm bài: 90 phút
 Mã đề thi 105
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ..............................................
 Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; 
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba137; 
Au=197; Pb=207
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá học
 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Các dung dịch sau có cùng pH: NH4Cl(1); C6H5NH3Cl(2); CH3NH3Cl(3); (CH3)2NH2Cl(4). Thứ tự 
tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên là
 A. 4; 3; 2; 1 B. 2; 1; 3; 4 C. 4; 3; 1; 2 D. 1; 2; 4; 3
Câu 2: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không phân 
nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các 
hiđrocacbon trên là
 A. 1,3,2,6,4,5 B. 5,4,6,2,3,1 C. 5,4,6,1,2,3 D. 4,5,6,2,3,1
Câu 3: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C 6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với 
Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml 
dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức 
của A và giá trị của m là
 A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g
 C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 23,8g D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6g
Câu 4: Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số electron 
trong XY2 là 54. Công thức của XY2 là
 A. CaCl2 B. BaCl2 C. FeCl2 D. MgCl2
Câu 5: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng 
CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 
200ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là
 A. 8,6 B. 7,4 C. 7,8 D. 10,4
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO2 , nên từ
 A. nung CaCO3 B. CaCO3 và H2SO4 C. C và O2 D. CaCO3 và HCl
Câu 7: Nung 1,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat, sau khi thấy khối lượng chất rắn không thay đổi thu 
được 0,68 gam chất rắn và khí X. Cho X lội vào 100 ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được dung dịch Y. Cô 
cạn dung dịch Y được khối lượng chất rắn khan là
 A. 1,590 gam B. 6,300 gam C. 3,390 gam D. 3,975 gam
Câu 8: Từ xenlulozơ, người ta có thể điều chế cao su buna. Khối lượng cao su buna (chứa 90% 
polibutađien) có thể điều chế được từ 1 tấn gỗ (chứa 40,5% xenlulozơ) với hiệu suất cả quá trình đạt 75% là
 A. 56,25kg B. 91,1kg C. 11,25kg D. 112,5kg
Câu 9: X có công thức phân tử C 6H14. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện 
phản ứng đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ?
 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C2H5ONa(1); 
CH3COONa(2); C6H5ONa(3); C2H5COOK(4); Na2CO3(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là
 A. 1,5,3,4,2. B. 2,4,5,3,1 C. 2,4,3,5,1 D. 1,5,3,4,2
Câu 11: Có một số thí nghiệm: nhỏ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có kết tủa trắng tạo ra. 
Cho Cu vào dung dịch FeCl 3, lúc sau thấy dung dịch xuất hiện màu xanh. Thả Cu vào dung dịch H 2SO4 
loãng, không thấy hiện tượng gì. Từ các thí nghiệm trên cho thấy dãy các ion sau được sắp xếp theo chiều 
tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
 A. H+, Cu2+, Ag+, Fe3+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+ C. Fe3+, Ag+, Cu2+, H+ D. H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
Câu 12: Cho chất và dung dịch: NH3, FeSO4, HNO3, BaCl2, NaHSO4. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra và bao 
nhiêu phản ứng thuộc phản ứng axit bazơ ?
 Trang 1/5 - Mã đề thi 105 - Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí
 - Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag.
 Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc.
 Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
 A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60%
Câu 26: Cho 25,78 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng 
 o
hết với dung dịch HNO3, thoát ra 4,704 (ở 27,3 C; 1,1 atm). Hai kim loại đó là
 A. Na và K B. Li và Na C. Na và Rb D. K và Rb
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 
1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam 
chất rắn khan. Giá trị của m là
 A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4
Câu 28: Điện phân V ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,1M và dung dịch NaCl 0,2M. Điều nào sau đây 
là đúng ?
 A. Ban đầu ở anot có O2 thoát ra, sau đó ở catot mới có H2 thoát ra
 B. Đến một lúc nào đó thấy H2 và O2 cùng thoát ra ở hai điện cực
 C. Trong quá trình điện phân thể tích khí thoát ở catot luôn nhỏ hơn thể tích khí thoát ra ở anot
 D. Ban đầu ở catot có H2 thoát ra, sau đó ở anot mới có O2 thoát ra
Câu 29: Cho 7 gam Fe vào 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung 
dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m 
là
 A. 22,50 B. 24,20 C. 25,60 D. 30,25
Câu 30: Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có số mol theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2). Nung hỗn hợp X trong điều 
kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư) 
thấy chỉ có một sản phẩm khử (Z) duy nhất. Thể tích khí Z (ở đktc) thu được lớn nhất là
 A. 33,60 B. 44,8 C. 11,20 D. 3,36
Câu 31: Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện 
tích hạt nhân thì
 A. Tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
 B. Tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần
 C. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
 D. Bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
Câu 32: Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl có lẫn CuCl 2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
Điều nào sau đây là không đúng với quá trình ăn mòn điện hoá ở trên ?
 A. Ở điện cực Fe xảy ra quá trình oxi hoá
 B. Ở điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá
 C. Bọt khí H2 thoát ra ở điện cực Cu
 D. Fe đóng vai trò cực âm, Cu đóng vai trò cực dương
Câu 33: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là
 Cl2 TH ,t,Pcao
 A. C2H4  C2H3Cl  PVC
 1500o C HCl TH ,t,Pcao
 B. CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC
 Cl2 HCl TH ,t,Pcao
 C. C2H6  C2H5Cl  C2H3Cl  PVC
 Cl2 HCl TH ,t,Pcao
 D. C2H4  C2H4Cl2  C2H3Cl  PVC
 o
Câu 34: Cho 2,4 gam FeS2 tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V líl khí (ở 0 C; 0,5 atm). 
Giá trị V là
 A. 6,720 B. 4,928 C. 1,680 D. 3,360
Câu 35: Hoà tan 7,30 gam Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 93,20 gam H 2O. Sau khi các phản 
ứng kết thúc thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối có trong dung dịch X là
 A. 11,80% B. 11,74% C. 18,40% D. 8,20%
Câu 36: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là
 A. O2, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH B. Không khí, CuSO4 khan, dung dịch Ba(OH)2
 C. CuO, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH D. O2, CuSO4 khan, dung dịch Ca(OH)2
 Trang 3/5 - Mã đề thi 105 b) C2H4 + Br2 C2H4Br2
 Fe,to
 c) C6H6 + Br2  C6H5 Br + HBr
 askt
 d) C6H5CH3 + Cl2  C6H5CH2Cl + HCl
 Số phản ứng có cơ chế thế gốc tự do, phản ứng dây chuyền là
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 20 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 (dư) nung nóng thu được 23,2 gam 
chất rắn X. Thể tích dung dịch H 2SO4 2M đem dùng là bao nhiêu (biết axit H 2SO4 đã dùng dư 20% so với 
ban đầu)
 A. 125 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 120 ml
Câu 52: Số đồng phân amin là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H11N, khi tác dụng với 
 o
NaNO2/HCl(0-5 C) tạo thành muối điazoni là
 A. 14 B. 7 C. 12 D. 9
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol
 B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen
 C. Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
 D. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom
Câu 54: Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau: Na; H2; I2; H2O; dung dịch NaOH; CaCO3, 
Cu(OH)2. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 55: Cho các dung dịch: CrCl2, CrCl3, ZnSO4, Al(NO3)3, AgNO3. Lần lượt nhỏ từ từ dung dịch NH 3 và 
dung dịch Ba(OH)2 vào mỗi dung dịch trên cho đến dư. Có bao nhiêu trường hợp sau khi kết thúc thí 
nghiệm thu được kết tủa ?
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 56: Hai đồng phân X, Y trong đó có 1 chất lỏng và 1 chất rắn có thành phần 40,45%C, 7,86%H, 
15,73%N còn lại là oxi. Khi cho chất lỏng bay hơi thu được chất hơi có tỷ khối so với không khí là 3,069. 
Khi phản ứng với NaOH, X cho muối C 3H6O2NNa, Y cho muối C 2H4O2NNa.Công thức cấu tạo và trạng 
thái của X, Y là
 A. X là chất lỏng CH3-CH(NH2)-COOH, Y là chất rắn NH2-CH2COOCH3
 B. X là chất rắn CH3-CH(NH2)-COOH, Y là chất lỏng NH2-CH2COOCH3.
 C. X là chất rắn CH2(NH2)-CH2COOH, Y là chất lỏng NH2-CH2OOCCH3
 D. X là chất lỏng CH2(NH2)-CH2COOH, Y là chất rắn NH2-CH2OOCCH3
Câu 57: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tố thuộc nhóm B ?
 A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d54s1
 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 58: Cho sơ đồ sau B B1 cao su buna.
 X
 C C1 C2 thuỷ tinh hữu cơ. X là
 A. C2H3COOC3H7. B. C6H5COOC2H5.
 C. CH2=C(CH3)COOC2H5. D. CH=CH2COOCH=CH2.
Câu 59: Cho phản ứng:
 Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + ? + H2O 
 3+ -
 Cr + Br2 + OH → ? + ? + H2O
 Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, dương tối giản nhất) của H2O trong hai phản ứng trên là
 A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 60: Nung trong điều kiện không có không khí hỗn hợp gồm 20,80 gam CrO và Al ở nhiệt độ cao. Sau 
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 28,50 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch 
H2SO4 80% (dư nhiều), đun nóng thấy thu được V lít khí Z (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị V là
 A. 10,08 B. 20,16 C. 23,52 D. 13,44
 ----------- HẾT ----------
 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
 Trang 5/5 - Mã đề thi 105

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_dai_hoc_mon_hoa_hoc_khoi_ab_ma_de_105.docx