Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
Câu 1: Dung dịch của chất nào sau đây làm thay đổi màu quỳ tím:
A. Lysin
B. Axit glutamic
C. Metylamin
D. Glyxin
Câu 2: Đun nóng 15,2 gam chất có công thức
với
dung dịch
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,2 gam.
B. 25,6 gam.
C. 27,4 gam.
D. 23,6 gam.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm
và
tác dụng với dung dịch
(loãng) thu được dung dịch
, phần kim loại không
và khí
. Cho
tác dụng với lượng dư dung dịch
được chất rắn
. Cho
vào dung dịch
dư thấy thoát khí
và chất rắn
màu trắng. Axit
và chất rắn trong
là :
A. và
.
B. và
.
C. và
.
D. và
.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017 ( Đề gồm .4. trang ) Môn:KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ :209 Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr =88; Ag = 108; Ba = 137,Cr=52 Câu 1: Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím: A. Lysin B. Axit glutamic C. Metylamin D. Glyxin Câu 2: Đun nóng 15,2 gam chất X có công thức CH 3COO-C6H4-OH với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là A. 18,2 gam. B. 25,6 gam. C. 27,4 gam. D. 23,6 gam. . Câu 3: Cho hỗn hợp M gồm Fe 2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là : A. HCl và AgCl. B. HBr và AgBr, Ag. C. HCl và AgCl, Ag. D. HCl và Ag. Câu 4: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,08 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,14 và 2,4. D. 0,04 và 4,8. Câu 5: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; - B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; - A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử Dung dịch Ba(OH)2 Mẫu thử X Kết tủa trắng, sau đó tan ra Y Khí mùi khai và kết tủa trắng Z Có khí mùi khai T Có kết tủa nâu đỏ X, Y, Z, T lần lượt là: A. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4 , FeCl3. B. Al2(SO4)3,NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. C. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4 ,NH4NO3, FeCl3. D. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. Câu 7: Kim loại X cho vào dung dịch HCl dư thấy không tan. Kim loại X thường dùng làm dây dẫn điện trong các hộ gia đình. Kim loại X là: A. Cu B. Au C. Al D. Fe Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. Câu 9: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 275,42 gam muối sunfat trung hòa và 6,272 lít khí (đktc) Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng của M trong hỗn hợp X là : Trang 1/4 - Mã đề thi 209 Câu 24: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được (m+7,3) gam muối. Thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng là : A. 100 ml B. 10 ml C. 50 ml D. 200 ml Câu 25: Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hoá học? A. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl. B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. C. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm. D. Cho đinh Fe vào dung dịch AgNO3. Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. (b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. (e) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học. (f) Sr, Na, Ba đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 28: Metylamin không phản ứng với A. O2, nung nóng. B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. dung dịch HCl. D. dung dịch H2SO4. Câu 29: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 14 gam so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 3,96 gam Zn(OH) 2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị x,y cường độ dòng điện là : A. 0,6M; 2M; 2A. B. 1M; 1,5M, 1A. C. 1M; 2M; 2A. D. 0,6M; 0,8M; 1,2A. Câu 30: Có 2 kim loại X và Y. Biết - X tan trong dung dịch NaOH, nhưng không tan trong H2SO4 đặc, nguội. - Y có các mức oxi hóa phổ biến trong hợp chất là +2,+3,+6, và là kim loại cứng nhất. X và Y lần lượt là A. Al, Fe. B. Zn, Fe. C. Al, Cr. D. Zn,Cr. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau: Khối lượng Al(OH)3 (gam) Thể tích dung dịch HCl 1M (lít) Giá trị của m là A. 47,15 B. 99,00. C. 56,75. D. 49,55. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_ii_ma_de_209_nam_ho.doc
DAP AN CHAM.doc

