Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 41: Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tính khử tăng dần (từ trái qua phải) là:
A.
B.
C.
D.

Câu 42: Chất nào dưới đây khi bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ?
A. Xenlulozơ
B. Protein
C. Tinh bột
D. Saccarozo

Câu 43: Kim loại nào sau đây không điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A.
B. Al
C. Ag
D.

doc 4 trang minhvy 17/11/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi : HÓA HỌC
 Đề thi gồm có 4 trang Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 103
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
 H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb = 
 85,5; Cs = 133; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52; 
 Câu 41: Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tính khử tăng dần (từ trái qua phải) là: 
 A. Cr, Fe, Zn, Al B. Fe, Cr, Zn, Al
 C. Fe, Zn, Cr, Al D. Fe, Zn, Al, Cr
 Câu 42: Chất nào dưới đây khi bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ?
 A. Xenlulozơ B. Protein
 C. Tinh bột D. Saccarozơ
 Câu 43: Kim loại nào sau đây không điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
 A. Fe B. Al C. Ag D. Cu
 Câu 44: Một este X có CTPT C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit propionic. 
 CTCT thu gọn của X là:
 A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH=CH-CH3
 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOC(CH3)= CH2
 Câu 45: Cho các phản ứng sau:
 X + Y X1 + H2O ; X + Z X2 + H2O ; X2 + 3Y X + X3 ; X2 + 4Y X1 + X3 + H2O. 
 X, Y, Z theo thứ tự là:
 A. Zn(OH)2, NaOH, HNO3 B. Al(OH)3, HCl, NaOH 
 C. Zn(OH)2, HNO3, NaOH D. Al(OH)3, NaOH, HCl
 Câu 46: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại 
 tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
 A. tơ visco và tơ nilon -6,6. B. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
 C. tơ visco và tơ axetat. D. tơ tằm và tơ enang.
 Câu 47: Chất đóng vai trò chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là
 A. SO2 B. CO C. CO2 D. NO
 Câu 48: Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 
 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là: 
 A. Na, K B. Rb, Cs C. K, Rb D. Li, Na 
 Câu 49: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-6; (4) poli(etylen-
 terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: 
 A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). 
 C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (3). 
 Câu 50: Muối Fe (III) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây?
 (1) FeCl3 + Fe (2) Fe2(SO4)3 + Cu (3) FeCl3 + AgNO3 
 (4) FeCl3 + KI (5) Fe(NO3)3 + HNO3 đặc (6) FeBr3 + NaOH
 A. (1), (2) và (4) B. (3), (5) và (6)
 C. (2), (4) và (6) D. (1) và (2)
 Câu 51: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Sau khi phản ứng 
 xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây 
 đúng?
 A. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại B. X chứa 1 muối và Y chứa 2 kim loại
 C. X chứa 2 muối và Y chứa 1 kim loại D. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
 Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần vừa đủ V ml 
 dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
 Trang 1 /4– Mã đề 103 A. 0,43 B. 0,64 C. 0,54 D. 0,30
Câu 65: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1:1 
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion nào có mặt trong dung dịch Y? (Bỏ qua sự thủy 
phân của các ion và sự điện ly của nước)
 + - 2- + -
 A. Na , HCO3 và SO4 B. Na , HCO3
 + 2- 2+ + -
 C. Na và SO4 D. Ba , Na và HCO3
Câu 66: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H6O3. X tác dụng với dd NaOH thu được Y và Z. Chất Z 
(chứa C, H, O) có mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO 3/NH3 thu được 
4 mol Ag. Nhận định nào sau đây đúng?
 A. X tác dụng với Na tạo H2 
 B. 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol AgNO3 trong NH3
 C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđrocacbon
 D. X là hợp chất đa chức 
Câu 67: Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng hai thuốc thử nào sau đây?
 A. dung dịch HCl dư và dung dịch NH3 dư B. Dung dịch NH3 dư và dung dịch NaOH dư 
 C. Dung dịch NaOH dư và khí CO2 dư D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl dư
Câu 68: Với thuốc thử là quỳ tím sẽ phân biệt được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
 A. NaOH, K2SO4, Na2CO3, KCl, KOH B. Na2CO3, KOH, HCl, HNO3, Ba(OH)2
 C. HCl, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4 D. NaOH, H2SO4, Na2CO3, HCl, Na2SO4
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kêt nhỏ hơn 3), thu được thể 
tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng 
hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. 
Giá trị của m là: 
 A. 6,66 B. 10,56 C. 7,20 D. 8,88
Câu 70: Có các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, mantozơ và tinh bột được kí hiệu ngẫu 
nhiên là A, B, C, D và E. Biết rằng: A và B tham gia được phản ứng tráng gương; Thuỷ phân E trong môi 
trường axit vô cơ thu đựơc 1 sản phẩm duy nhất là B; Từ B bằng 1 phản ứng có thể điều chế được D. Vậy 
A, B, C, D và E theo thứ tự là:
 A. Mantozơ, glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, tinh bột.
 B. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, tinh bột. 
 C. Glucozơ, mantozơ, saccarozơ, ancol etylic, tinh bột.
 D. Mantozơ, glucozơ, ancol etylic, tinh bột, saccarozơ.
Câu 71: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng 
hỗn hợp rắn còn lại là:
 A. Cu, Fe, ZnO, Al2O3 B. Cu, Fe, Zn, Al. 
 C. Cu, FeO, ZnO, Al2O3 D. Cu, Fe, Zn, Al2O3. 
Câu 72: Hòa tan 1,08 gam hỗn hợp Fe và Cr bằng một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng thu được 448 
ml khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Cr trong hỗn hợp là:
 A. 39,81% B. 60,19% C. 51,85% D. 48,15 %
Câu 73: Cho các dung dịch muối: Na2CO3, Ba(NO3)2, Ba(AlO2)2, KHSO4, HCl. Cho các dung dịch tác 
dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là : 
 A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 
Câu 74: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung 
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: 
 A. C3H5N B. CH5N C. C3H7N D. C2H7N
Câu 75: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn 
giản nhất. Cho 9,66 gam X tác dụng được tối đa với 0,21 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô 
cạn Y thu được 15,54 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có nước. Đốt cháy Z trong O2 dư thu được hỗn hợp sản 
phẩm gồm 0,385 mol CO2; 0,175 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là:
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
 Trang 3 /4– Mã đề 103

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_iii_ma_de_103_nam_h.doc
  • xlsDAP AN THI THU THPT LAN 3 Hóa - 2017.xls