Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 458 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 41: Mùi tanh của cá ( đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiểu nhất là trimetylamin) gây nên. Vì thế để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng:
A. nước vôi
B. giấm
C. phèn chua
D. axit clohiđric

Câu 42: Cho luồng khí (dư) qua hỗn hợp các oxit nung ở nhiệt độ cao. Sau phản úng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. .
B.
C.
D. . xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch và chất rắn . Biết . Kết luận nào sau đây đúng?
A. chứa 2 muối và chứa 2 kim loại
B. chứa 1 muối và chứa 2 kim loại
C. chứa 2 muối và chứa 1 kim loai
D. chứa 3 muối và chứa 2 kim loai

doc 4 trang minhvy 17/11/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 458 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 458 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học (Lần III) - Mã đề 458 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi : HÓA HỌC
 Đề thi gồm có 4 trang Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 458
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
 H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb = 
 85,5; Cs = 133; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52; 
 Câu 41: Mùi tanh của cá ( đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) gây 
 nên. Vì thế để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng:
 A. nước vôi B. giấm C. phèn chua D. axit clohiđric
 Câu 42: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng 
 hỗn hợp rắn còn lại là:
 A. Cu, Fe, Zn, Al2O3. B. Cu, Fe, ZnO, Al2O3 
 C. Cu, FeO, ZnO, Al2O3 D. Cu, Fe, Zn, Al. 
 Câu 43: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Sau khi phản ứng 
 xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây 
 đúng?
 A. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại B. X chứa 1 muối và Y chứa 2 kim loại
 C. X chứa 2 muối và Y chứa 1 kim loại D. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
 Câu 44: Kim loại nào sau đây không điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
 A. Ag B. Cu C. Fe D. Al 
 Câu 45: Có các chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, mantozơ và tinh bột được kí hiệu ngẫu 
 nhiên là A, B, C, D và E. Biết rằng: A và B tham gia được phản ứng tráng gương; Thuỷ phân E trong môi 
 trường axit vô cơ thu đựơc 1 sản phẩm duy nhất là B; Từ B bằng 1 phản ứng có thể điều chế được D. Vậy 
 A, B, C, D và E theo thứ tự là:
 A. Mantozơ, glucozơ, ancol etylic, tinh bột, saccarozơ.
 B. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, tinh bột. 
 C. Glucozơ, mantozơ, saccarozơ, ancol etylic, tinh bột.
 D. Mantozơ, glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, tinh bột.
 Câu 46: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại 
 tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
 A. tơ tằm và tơ enang. B. tơ visco và tơ nilon -6,6.
 C. tơ nilon -6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ axetat.
 Câu 47: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); 
 đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
 A. (2) (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
 C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
 Câu 48: Hòa tan 1,08 gam hỗn hợp Fe và Cr bằng một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng thu được 448 
 ml khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Cr trong hỗn hợp là:
 A. 48,15 % B. 60,19% C. 39,81% D. 51,85%
 Câu 49: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1:1 
 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion nào có mặt trong dung dịch Y? (Bỏ qua sự thủy 
 phân của các ion và sự điện ly của nước)
 + - + 2-
 A. Na , HCO3 B. Na và SO4
 + - 2- 2+ + -
 C. Na , HCO3 và SO4 D. Ba , Na và HCO3
 Câu 50: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung 
 dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: 
 A. C2H7N B. C3H7N C. C3H5N D. CH5N
 Câu 51: Chất nào dưới đây khi bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ?
 A. Saccarozơ B. Protein C. Tinh bột D. Xenlulozơ
 Câu 52: Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng hai thuốc thử nào sau đây?
 Trang 1/4– Mã đề 458 Nồng độ của NaOH trong dung dịch hỗn hợp là: 
 A. 0,08 M B. 0,07 M C. 0,06 M D. 0,1 M
Câu 63: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quì tím hóa đỏ ; y đồng phân tác dụng 
với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na ; z đồng phân vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với 
dd AgNO3/ NH3 ; t đồng phân vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dd AgNO3/ NH3. Nhận định nào sau 
đây sai?
 A. z = 1 B. y = 2 C. x = 1 D. t = 1
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t thu được a mol 
H2O và b mol CO2 (a > b). Cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M thu được 
dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HCl vào Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. 
Giá trị của a là: 
 A. 0,43 B. 0,64 C. 0,54 D. 0,30
Câu 65: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,03 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được dung 
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Cho toàn bộ X tác dụng vừa đủ với V ml 
dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là: 
 A. 112 B. 88 C. 168 D. 120 
Câu 66: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
 0
 A. Cu(OH)2 B. ddAgNO3/NH3, t
 0
 C. Dung dịch Br2 D. H2/Ni, t
Câu 67: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu các khí trong dãy nào sau đây? 
 A. H2S, O2, N2, CO2 B. O2, N2, H2, CO2
 C. NH3, CO2, SO2, Cl2 D. H2, N2, O2, CO2, HCl
Câu 68: Một este X có CTPT C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit propionic. 
CTCT thu gọn của X là:
 A. HCOOC(CH3)= CH2 B. CH3COOCH=CH2 
 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 69: Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,04 mol Fe(NO 3)3 và 
0,02 mol HNO3 cường độ 1A. Sau 48 phút 15 giây thì ngừng điện phân. Để yên bình điện phân để các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 200 ml dung dịch X có pH là:
 A. 0,15 B. 2 C. 1,3 D. 0,6
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit no, 
đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 
20% O2 về thể tích, còn lại là N 2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức 
cấu tạo thỏa mãn của X là: 
 A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần vừa đủ V ml 
dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
 A. 350 B. 100 C. 200 D. 210 
Câu 72: Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 
lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là: 
 A. Na, K B. K, Rb C. Rb, Cs D. Li, Na 
Câu 73: Cho các dung dịch muối: Na2CO3, Ba(NO3)2, Ba(AlO2)2, KHSO4, HCl. Cho các dung dịch tác 
dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là : 
 A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
 Trang 3/4– Mã đề 458

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_iii_ma_de_458_nam_h.doc
  • xlsDAP AN THI THU THPT LAN 3 Hóa - 2017.xls