Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Câu 1. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác sa va đã đánh dấu
A. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới.
B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện, tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt.
C. Mĩ thiết lập được nhiều khối liên minh quân sự – chính trị chống Liên Xô và Đông Âu.
D. Mĩ đã nắm được quyền lãnh đạo thế giới.
Câu 2. Sắp xếp sự ra đời của các Mặt trận dân tộc thống nhất theo thứ tự thời gian.
1.Mặt trận Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
2.Mặt trận dân chủ Đông Dương.
3.Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
4.Mặt trận Việt nam độc lập đồng minh.
A. 1-2-3-4 B. 4-1-2-3 C. 3-2-1-4 D. 2-1-3-4
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017. BÀI THI KHXH: MÔN LỊCH SỬ. Thời gian làm bài: 50 phút, (40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác sa va đã đánh dấu A. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới. B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện, tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt. C. Mĩ thiết lập được nhiều khối liên minh quân sự – chính trị chống Liên Xô và Đông Âu. D. Mĩ đã nắm được quyền lãnh đạo thế giới. Câu 2. Sắp xếp sự ra đời của các Mặt trận dân tộc thống nhất theo thứ tự thời gian. 1.Mặt trận Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. 2.Mặt trận dân chủ Đông Dương. 3.Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. 4.Mặt trận Việt nam độc lập đồng minh. A. 1-2-3-4 B. 4-1-2-3 C. 3-2-1-4 D. 2-1-3-4 Câu 3. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên chính thức được một hiệp định quốc tế công nhận là A. Hiệp định Sơ bộ năm 1946 B. Hiệp định Pari năm 1973 C. Hiệp định Giơnever năm 1954 D. Hiệp định Pháp – Việt 1946 Câu 4. Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện A. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng. B. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. C. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ. D. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương. Câu 5. Nét nổi bật cuả tình hình thế giới trong suốt thời kì Chiến tranh lạnh là A. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu B. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại VK hủy diệt C. thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới D. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang Câu 6. Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương như thế nào ? A. Can thiệp sâu vào Đông Dương B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương C. Không can thiệp vào Đông Dương D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản về đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai so với lần thứ nhất là A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn. B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. C. mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản. D. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Trang 1/5 - Mã đề thi 209 Câu 17. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. Không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây CNXH ở Việt Nam. B. Một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước. C. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam. D. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc. Câu 18. Tính chất của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. mang tính dân tộc sâu sắc . B. mang tính dân tộc, dân chủ sâu săc, trong đó nội dung dân tộc là nét nổi bật. C. mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật. D. mang tính chất dân chủ là chủ yếu. Câu 19. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai? A. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc. B. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. C. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”. D. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. Câu 20. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao. B. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng. C. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển. D. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau. Câu 21. Để xây dựng và củng cố chính quyền, ngay sau Cách Mạng tháng Tám thành công, Đảng, Chính phủ ta đã triển khai nhiều vấn đề rất quan trọng, ngoại trừ A. đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô và Trung Quốc. B. tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước. C. soạn thảo và ban hành Hiến pháp mới. D. thành lập quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 22. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào dưới đây? A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Hịch Việt Minh. Câu 23. Vấn đề quan trọng nhất được xác định trong HN BCHTW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 là A. Chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật B. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất D. Đánh đổ đế quốc và tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập Câu 24. Kết quả quả lớn nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì ? A. Sự ra đời của Mặt trận Dân Tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) B. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch C. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợpđông đảo D. Uỷ ban nhân dân tự quản được thành lập, chia ruộng đất cho dân cày nghèo Câu 25. Điểm mới của HNBCHTW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 so với HN tháng 11/1939 là A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất và thực hiện giảm tô. B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. Câu 26. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là A. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận. Trang 3/5 - Mã đề thi 209 C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954 để đàm phán có lợi cho ta Câu 35. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là A. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc. D. hoàn thành cuộc cachs mạng dân tộc dân chủ trong phạm vi cả nước. Câu 36. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. Câu 37. Phong trào cách mạng đầu tiên diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng là: A. Khởi nghĩa Yên bái 2/1930 B. Cuộc cách mạng tháng Tám 1945 C. Phong trào cách mạng 1930-1931 D. Phong trào dân chủ 1936-1939 Câu 38. Để tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt Mĩ dựa vào 3 trụ cột chủ yếu nào? A. Ấp chiến lược, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ B. Cố vấn Mĩ, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn C. Ấp chiến lược, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn D. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ Câu 39. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954? A. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo B. Điều kiệ khách quan thuận lợi- phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh C. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương D. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm Câu 40. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 là gì? A. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc Mĩ phải tuyen bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. C. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta. D. Đây là đòn đánh bất ngờ làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào Miền Nam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lan_ii_ma_de_209_nam_ho.doc
ĐÁP ÁN BÀI THI THỬ TPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016.doc

