Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương?

A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.

B. VN sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956.

C. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, CPC.

D. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ.

Câu 2. Nét nổi bật cuả tình hình thế giới trong suốt thời kì Chiến tranh lạnh là

A. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu

B. thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới

C. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang

D. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại VK hủy diệt

doc 5 trang minhvy 06/12/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017.
 BÀI THI KHXH: MÔN LỊCH SỬ.
 Thời gian làm bài: 50 phút, (40 câu trắc nghiệm).
 Mã đề thi 357
 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................
 Hãy chọn phương án đúng nhất
 Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 
 về Đông Dương?
 A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
 B. VN sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956.
 C. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống 
 nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, CPC.
 D. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục 
 nhiệm vụ của họ.
 Câu 2. Nét nổi bật cuả tình hình thế giới trong suốt thời kì Chiến tranh lạnh là
 A. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu
 B. thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới
 C. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang
 D. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại VK 
 hủy diệt
 Câu 3. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không 
 chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào dưới đây?
 A. Hịch Việt Minh. B. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
 C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Tuyên ngôn độc lập.
 Câu 4. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
 A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
 B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
 C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
 D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
 Câu 5. Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đối với đời sống loài người là
 A. sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.
 B. công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo.
 C. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
 D. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
 Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản về đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai so 
 với lần thứ nhất là
 A. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
 B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
 C. mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
 D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
 Câu 7. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới 
 theo xu thế toàn cầu hóa là
 A. am hiểu luật pháp quốc tế. B. bình đẳng trong cạnh tranh.
 C. cạnh tranh lành mạnh. D. giữ vững độc lập chủ quyền.
 Câu 8. Liên minh Châu Âu ( EU) ra đời nhằm mục đích gì?
 Trang 1/5 - Mã đề thi 357 B. Không can thiệp vào Đông Dương
 C. Can thiệp sâu vào Đông Dương
 D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
Câu 18. Tác phẩm “Đường Kách mệnh” do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo nhằm mục đích gì?
 A. Đẩy mạnh quá trình “vô sản hóa” cho phong trào công nhân
 B. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng giai cấp về Việt Nam
 C. Trang bị lí luận cách mạng, giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng 
thanh niên
 D. Tuyên truyền vận động giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh từ tự phát phát sang tự giác
Câu 19. Sự kiện khủng bố ngày 11-9-2001 ở Mĩ đã
 A. làm cho nước Mỹ phải liên minh với các nước trên thế giới để cùng nhau chống chủ nghĩa 
khủng bố.
 B. đặt các quốc gia-dân tộc đứng trước những thách thức của chủ nghĩa khủng bố với nguy cơ 
khó lường.
 C. làm cho nước Mỹ suy sụp về kinh tế.
 D. làm cả thế giới lo sợ vì nguy cơ khủng bố.
Câu 20. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình thế giới
 A. nhiều cuộc xung đột, tranh chấp giải quyết bằng thương lượng, hòa bình.
 B. thế giới có xu hướng thiết lập xu thế đa cực, đa trung tâm
 C. xu thế hòa hoãn thay cho đối đầu căng thẳng
 D. phạm vi ảnh hưởng của Liên xô - Mỹ trên thế giới bị thu hẹp
Câu 21. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954 – 1975), sự kiện nào đánh dấu nhân 
dân Việt Nam căn bản hoàn thành nhiệm vụ “ Đánh cho Mĩ cút”?
 A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
 B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
 C. Chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972
 D. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973
Câu 22. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?
 A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối 
yếu
 B. Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
 C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán
 D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954 để đàm phán có lợi 
cho ta 
Câu 23. Kết quả quả lớn nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì ?
 A. Sự ra đời của Mặt trận Dân Tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960)
 B. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch
 C. Uỷ ban nhân dân tự quản được thành lập, chia ruộng đất cho dân cày nghèo
 D. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợpđông đảo
Câu 24. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế toàn cầu hóa đối với Việt Nam?
 A. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
 B. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
 C. Không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây CNXH ở Việt Nam.
 D. Một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
Câu 25. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai?
 A. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.
 B. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc.
 C. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”.
 D. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
 Trang 3/5 - Mã đề thi 357 C. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai
 D. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 35. Đế quốc Mĩ đã dùng thủ đoạn gì để phá vỡ liên minh đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc 
Việt Nam, Lào, Campuchia?
 A. Đẩy mạnh xâm lược Lào, Capuchia, Việt Nam
 B. Thủ đoạn ngoại giao
 C. Phá hoại kinh tế
 D. Gây bất ổn về chính trị
Câu 36. Phong trào cách mạng đầu tiên diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng là
 A. Khởi nghĩa Yên bái 2/1930 B. Cuộc cách mạng tháng Tám 1945
 C. Phong trào cách mạng 1930-1931 D. Phong trào dân chủ 1936-1939
Câu 37. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 là gì?
 A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc Mĩ phải tuyen bố “phi Mĩ 
hóa” chiến tranh xâm lược.
 B. Đây là đòn đánh bất ngờ làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào Miền 
Nam.
 C. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta.
 D. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 38. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống 
Pháp 1945-1954?
 A. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo
 B. Điều kiệ khách quan thuận lợi- phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh
 C. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương
 D. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm
Câu 39. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác sa va đã đánh dấu
 A. Mĩ thiết lập được nhiều khối liên minh quân sự – chính trị chống Liên Xô và Đông Âu.
 B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện, tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt.
 C. Mĩ đã nắm được quyền lãnh đạo thế giới.
 D. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới.
Câu 40. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh
 A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao.
 B. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng.
 C. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển.
 D. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau.
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 5/5 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lan_ii_ma_de_357_nam_ho.doc
  • docĐÁP ÁN BÀI THI THỬ TPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016.doc