Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 570 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là
A. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận.
B. nước độc lập, được các nước trong khối CNXH công nhận.
C. trở thành một nước độc lập, chưa được nước nào trên thế giới công nhận.
D. trở thành một nước độc lập, được nhiều nước trên thế giới công nhận.
Câu 2. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai?
A. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.
B. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
C. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc.
D. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 570 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 570 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017. BÀI THI KHXH: MÔN LỊCH SỬ. Thời gian làm bài: 50 phút, (40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là A. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận. B. nước độc lập, được các nước trong khối CNXH công nhận. C. trở thành một nước độc lập, chưa được nước nào trên thế giới công nhận. D. trở thành một nước độc lập, được nhiều nước trên thế giới công nhận. Câu 2. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai? A. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. B. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. C. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc. D. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”. Câu 3. Những thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới? A. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) B. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mĩ ( 1954 – 1975) D. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Pháp (1945-1954) Câu 4. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình thế giới? A. Thế giới có xu hướng thiết lập xu thế đa cực, đa trung tâm B. Nhiều cuộc xung đột, tranh chấp giải quyết bằng thương lượng, hòa bình. C. Xu thế hòa hoãn thay cho đối đầu căng thẳng D. Phạm vi ảnh hưởng của Liên xô - Mỹ trên thế giới bị thu hẹp Câu 5. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954 – 1975), sự kiện nào đánh dấu nhân dân Việt Nam căn bản hoàn thành nhiệm vụ “ Đánh cho Mĩ cút”? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 B. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973 C. Chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 Câu 6: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. C. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. Câu 7. Tính chất của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. mang tính dân tộc sâu sắc . B. mang tính dân tộc, dân chủ sâu săc, trong đó nội dung dân tộc là nét nổi bật. C. mang tính chất dân chủ là chủ yếu. D. mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật. Câu 8. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc. B. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam. Trang 1/5 - Mã đề thi 570 Câu 17. Điểm mới của HNBCHTW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 so với HN tháng 11/1939 là A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất và thực hiện giảm tô. D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. Câu 18. Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương như thế nào ? A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương B. Can thiệp sâu vào Đông Dương C. Không can thiệp vào Đông Dương D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương Câu 19. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh A. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau. B. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng. C. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao. Câu 20. Liên minh Châu Âu ( EU) ra đời nhằm mục đích gì? A. Hợp tác kinh tế và chính trị. B. Hợp tác chính trị, văn hóa C. Hợp tác kinh tê và khoa học D. Hợp tác chính trị và quân sự Câu 21. Nét nổi bật cuả tình hình thế giới trong suốt thời kì Chiến tranh lạnh là A. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang B. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại VK hủy diệt C. thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới D. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu Câu 22. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu B. Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954 để đàm phán có lợi cho ta Câu 23. Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đối với đời sống loài người là A. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực. B. công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo. C. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế. D. sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ. Câu 24. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương? A. VN sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956. B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình. C. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ. D. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, CPC. Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 là gì? A. Đây là đòn đánh bất ngờ làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào Miền Nam. Trang 3/5 - Mã đề thi 570 A. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Hịch Việt Minh. Câu 35. Kết quả quả lớn nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì ? A. Uỷ ban nhân dân tự quản được thành lập, chia ruộng đát cho dân cày nghèo B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợpđông đảo C. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch D. Sự ra đời của Mặt trận Dân Tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) Câu 36. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954? A. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo B. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm C. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương D. Điều kiệ khách quan thuận lợi- phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh Câu 37. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác sa va đã đánh dấu A. Mĩ thiết lập được nhiều khối liên minh quân sự – chính trị chống Liên Xô và Đông Âu. B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện, tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt. C. Mĩ đã nắm được quyền lãnh đạo thế giới. D. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới. Câu 38. Tác phẩm “Đường Kách mệnh” do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo nhằm mục đích gì? A. Đẩy mạnh quá trình “vô sản hóa” cho phong trào công nhân B. Trang bị lí luận cách mạng, giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên C. Tuyên truyền vận động giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh từ tự phát phát sang tự giác D. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng giai cấp về Việt Nam Câu 39. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên chính thức được một hiệp định quốc tế công nhận là A. Hiệp định Giơnever năm 1954 B. Hiệp định Pháp – Việt 1946 C. Hiệp định Sơ bộ năm 1946 D. Hiệp định Pari năm 1973 Câu 40. Để tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt Mĩ dựa vào 3 trụ cột chủ yếu nào? A. Ấp chiến lược, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn B. Ấp chiến lược, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Cố vấn Mĩ, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn D. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 570
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lan_ii_ma_de_570_nam_ho.doc

