Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào dưới đây?
A. Hịch Việt Minh. B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
Câu 2. Những thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới?
A. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
B. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975)
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mĩ ( 1954 – 1975)
D. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017. BÀI THI KHXH: MÔN LỊCH SỬ. Thời gian làm bài: 50 phút, (40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào dưới đây? A. Hịch Việt Minh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. Câu 2. Những thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới? A. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) B. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mĩ ( 1954 – 1975) D. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Pháp (1945-1954) Câu 3. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu B. Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954 để đàm phán có lợi cho ta Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 A. Điều kiệ khách quan thuận lợi- phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh B. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm C. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo D. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương Câu 5. Để tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt Mĩ dựa vào 3 trụ cột chủ yếu nào? A. Ấp chiến lược, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ B. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Ấp chiến lược, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn D. Cố vấn Mĩ, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn Câu 6. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 là gì? A. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. Đây là đòn đánh bất ngờ làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào Miền Nam. C. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc Mĩ phải tuyen bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. D. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta. Câu 7. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là A. nước độc lập, được các nước trong khối CNXH công nhận. B. trở thành một nước độc lập, được nhiều nước trên thế giới công nhận. C. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận. Trang 1/5 - Mã đề thi 628 A. Xu thế hòa hoãn thay cho đối đầu căng thẳng B. Thế giới có xu hướng thiết lập xu thế đa cực, đa trung tâm C. Nhiều cuộc xung đột, tranh chấp giải quyết bằng thương lượng, hòa bình. D. Phạm vi ảnh hưởng của Liên xô - Mỹ trên thế giới bị thu hẹp Câu 17. Đế quốc Mĩ đã dùng thủ đoạn gì để phá vỡ liên minh đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia? A. Thủ đoạn ngoại giao B. Phá hoại kinh tế C. Gây bất ổn về chính trị D. Đẩy mạnh xâm lược Lào, Capuchia, Việt Nam Câu 18. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao. B. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau. C. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển. D. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng. Câu 19. Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện A. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. B. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ. C. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương. D. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng. Câu 20. Sắp xếp sự ra đời của các Mặt trận dân tộc thống nhất theo thứ tự thời gian. 1.Mặt trận Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. 2.Mặt trận dân chủ Đông Dương. 3.Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. 4.Mặt trận Việt nam độc lập đồng minh. A. 1-2-3-4 B. 4-1-2-3 C. 2-1-3-4 D. 3-2-1-4 Câu 21. Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương như thế nào ? A. Can thiệp sâu vào Đông Dương B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương C. Không can thiệp vào Đông Dương D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương Câu 22. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc. B. Một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước. C. Không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây CNXH ở Việt Nam. D. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam. Câu 23. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai? A. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. B. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”. C. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc. D. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. Câu 24. Nguyên tắc cơ bản trong cách mạng tháng Tám được Đảng ta vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. A. con dường chủ Nghĩa xã hội B. khơi dậy truyền thống yêu nước, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân. C. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam D. Kiên trì Chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh. Trang 3/5 - Mã đề thi 628 Câu 34. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu thế toàn cầu hóa là A. cạnh tranh lành mạnh. B. bình đẳng trong cạnh tranh. C. giữ vững độc lập chủ quyền. D. am hiểu luật pháp quốc tế. Câu 35. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. C. quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. Câu 36. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác sa va đã đánh dấu A. Mĩ thiết lập được nhiều khối liên minh quân sự – chính trị chống Liên Xô và Đông Âu. B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện, tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt. C. Mĩ đã nắm được quyền lãnh đạo thế giới. D. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới. Câu 37. Tác phẩm “Đường Kách mệnh” do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo nhằm mục đích gì? A. Trang bị lí luận cách mạng, giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên B. Đẩy mạnh quá trình “vô sản hóa” cho phong trào công nhân C. Tuyên truyền vận động giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh từ tự phát phát sang tự giác D. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng giai cấp về Việt Nam Câu 38. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên chính thức được một hiệp định quốc tế công nhận là A. Hiệp định Giơnever năm 1954 B. Hiệp định Pháp – Việt 1946 C. Hiệp định Sơ bộ năm 1946 D. Hiệp định Pari năm 1973 Câu 39. Liên Xô và Mĩ chuyển từ quan hệ đồng minh chống phát xít sang thế đối đầu và đi đến “chiến tranh lạnh” vào thời điểm nào? A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai Câu 40. Tính chất của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. mang tính dân tộc, dân chủ sâu săc, trong đó nội dung dân tộc là nét nổi bật. B. mang tính dân tộc sâu sắc . C. mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật. D. mang tính chất dân chủ là chủ yếu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 628
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lan_ii_ma_de_628_nam_ho.doc
ĐÁP ÁN BÀI THI THỬ TPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016.doc

