Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 743 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Sắp xếp sự ra đời của các Mặt trận dân tộc thống nhất theo thứ tự thời gian.
1.Mặt trận Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
2.Mặt trận dân chủ Đông Dương.
3.Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
4.Mặt trận Việt nam độc lập đồng minh.
A. 4-1-2-3 B. 2-1-3-4 C. 3-2-1-4 D. 1-2-3-4
Câu 2. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
A. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
C. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
D. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 743 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 743 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017. BÀI THI KHXH: MÔN LỊCH SỬ. Thời gian làm bài: 50 phút, (40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1. Sắp xếp sự ra đời của các Mặt trận dân tộc thống nhất theo thứ tự thời gian. 1.Mặt trận Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. 2.Mặt trận dân chủ Đông Dương. 3.Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. 4.Mặt trận Việt nam độc lập đồng minh. A. 4-1-2-3 B. 2-1-3-4 C. 3-2-1-4 D. 1-2-3-4 Câu 2. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của A. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. B. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. C. quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. Câu 3. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai? A. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. B. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc. C. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”. D. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 A. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương B. Điều kiệ khách quan thuận lợi, phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh C. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo D. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm Câu 5. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào dưới đây? A. Tuyên ngôn độc lập. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Hịch Việt Minh. D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. Câu 6. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là A. trở thành một nước độc lập, chưa được nước nào trên thế giới công nhận. B. trở thành một nước độc lập, được nhiều nước trên thế giới công nhận. C. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận. D. nước độc lập, được các nước trong khối CNXH công nhận. Câu 7. Vấn đề quan trọng nhất được xác định trong HN BCHTW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 là A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất C. Chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật D. Đánh đổ đế quốc và tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập Câu 8. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao. B. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển. Trang 1/5 - Mã đề thi 743 Câu 17. Điểm khác nhau cơ bản về đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai so với lần thứ nhất là A. mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản. B. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn. Câu 18. Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện A. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. B. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ. C. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương. D. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng. Câu 19. Phong trào cách mạng đầu tiên diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng là A. phong trào cách mạng 1930-1931 B. khởi nghĩa Yên bái 2/1930 C. phong trào dân chủ 1936-1939 D. cuộc cách mạng tháng Tám 1945 Câu 20. Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương như thế nào ? A. Can thiệp sâu vào Đông Dương B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương C. Không can thiệp vào Đông Dương D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương Câu 21. Để xây dựng và củng cố chính quyền, ngay sau Cách Mạng tháng Tám thành công, Đảng, Chính phủ ta đã triển khai nhiều vấn đề rất quan trọng, ngoại trừ A. soạn thảo và ban hành Hiến pháp mới. B. tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước. C. thành lập quân đội quốc gia Việt Nam. D. đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô và Trung Quốc. Câu 22. Liên minh Châu Âu ( EU) ra đời nhằm mục đích gì? A. Hợp tác chính trị, văn hóa B. Hợp tác kinh tế và chính trị. C. Hợp tác kinh tê và khoa học D. Hợp tác chính trị và quân sự Câu 23. Nguyên tắc cơ bản trong cách mạng tháng Tám được Đảng ta vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là A. con dường chủ Nghĩa xã hội B. khơi dậy truyền thống yêu nước, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân. C. đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam D. kiên trì Chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh. Câu 24. Để tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt Mĩ dựa vào 3 trụ cột chủ yếu nào? A. Ấp chiến lược, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn B. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Ấp chiến lược, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ D. Cố vấn Mĩ, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn Câu 25. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám là gì? A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản. B. Giải quyết nạn đói, nạn dốt. C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. D. Giải quyết về vấn đề tài chính. Câu 26. Sự kiện khủng bố ngày 11-9-2001 ở Mĩ đã A. đặt các quốc gia-dân tộc đứng trước những thách thức của chủ nghĩa khủng bố với nguy cơ khó lường. Trang 3/5 - Mã đề thi 743 A. Mĩ thiết lập được nhiều khối liên minh quân sự – chính trị chống Liên Xô và Đông Âu. B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện, tình hình căng thẳng ở châu Âu giảm đi rõ rệt. C. Mĩ đã nắm được quyền lãnh đạo thế giới. D. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới. Câu 36. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968 là gì? A. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta. B. Đây là đòn đánh bất ngờ làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào Miền Nam. C. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc Mĩ phải tuyen bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. Câu 37. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên chính thức được một hiệp định quốc tế công nhận là A. Hiệp định Giơnever năm 1954 B. Hiệp định Pháp – Việt 1946 C. Hiệp định Sơ bộ năm 1946 D. Hiệp định Pari năm 1973 Câu 38. Liên Xô và Mĩ chuyển từ quan hệ đồng minh chống phát xít sang thế đối đầu và đi đến “chiến tranh lạnh” vào thời điểm nào? A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai Câu 39. Tác phẩm “Đường Kách mệnh” do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo nhằm mục đích gì? A. Tuyên truyền vận động giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh từ tự phát phát sang tự giác B. Trang bị lí luận cách mạng, giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên C. Đẩy mạnh quá trình “vô sản hóa” cho phong trào công nhân D. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng giai cấp về Việt Nam Câu 40. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương? A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, CPC. B. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ. C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình. D. VN sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 743
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lan_ii_ma_de_743_nam_ho.doc
ĐÁP ÁN BÀI THI THỬ TPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016.doc

