Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Hãy chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là
A. trở thành một nước độc lập, được nhiều nước trên thế giới công nhận.
B. nước độc lập, được các nước trong khối CNXH công nhận.
C. trở thành một nước độc lập, chưa được nước nào trên thế giới công nhận.
D. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận.
Câu 2. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh
A. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng.
B. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển.
C. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016 – 2017. BÀI THI KHXH: MÔN LỊCH SỬ. Thời gian làm bài: 50 phút, (40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. Hãy chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Địa vị quốc tế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945 là A. trở thành một nước độc lập, được nhiều nước trên thế giới công nhận. B. nước độc lập, được các nước trong khối CNXH công nhận. C. trở thành một nước độc lập, chưa được nước nào trên thế giới công nhận. D. một nước tự do, được nhiều nước trên thế giới công nhận. Câu 2. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là nó đã phản ánh A. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng. B. các công ti xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển. C. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước trên thế giới cao. Câu 3. Điểm khác nhau cơ bản về đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai so với lần thứ nhất là A. mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản. B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. C. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn. Câu 4. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, để quân đội Sài Gòn có thể đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mĩ đã làm gì? A. Tăng viện trợ kinh tế giúp quân ngụy đẩy mạnh chính sách “bình định”. B. Tăng đầu tư vốn, kĩ thuật phát triển kinh tế ở Miền Nam. C. Mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc và tăng cường mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia D. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại. Câu 5. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên chính thức được một hiệp định quốc tế công nhận là A. Hiệp định Giơnever năm 1954 B. Hiệp định Pháp – Việt 1946 C. Hiệp định Sơ bộ năm 1946 D. Hiệp định Pari năm 1973 Câu 6. Vấn đề quan trọng nhất được xác định trong HN BCHTW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 là A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất C. Đánh đổ đế quốc và tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập D. Chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật Câu 7. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương? A. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ. B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, CPC. C. VN sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956. Trang 1/5 - Mã đề thi 896 A. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. B. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ. C. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương. D. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng. Câu 18. Điểm mới của HNBCHTW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 so với HNBCHTW Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 là A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất và thực hiện giảm tô. B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. Câu 19. Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương như thế nào ? A. Can thiệp sâu vào Đông Dương B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương C. Không can thiệp vào Đông Dương D. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương Câu 20. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào dưới đây? A. Tuyên ngôn độc lập. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Hịch Việt Minh. Câu 21. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám là gì? A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản. B. Giải quyết về vấn đề tài chính. C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. D. Giải quyết nạn đói, nạn dốt. Câu 22. Nguyên tắc cơ bản trong cách mạng tháng Tám được Đảng ta vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. A. con dường chủ Nghĩa xã hội B. khơi dậy truyền thống yêu nước, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân. C. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam D. Kiên trì Chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh. Câu 23. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu B. Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954 để đàm phán có lợi cho ta Câu 24. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954 – 1975), sự kiện nào đánh dấu nhân dân Việt Nam căn bản hoàn thành nhiệm vụ “ Đánh cho Mĩ cút”? A. Chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 C. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973 D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 Câu 25. Sự kiện khủng bố ngày 11-9-2001 ở Mĩ đã A. đặt các quốc gia-dân tộc đứng trước những thách thức của chủ nghĩa khủng bố với nguy cơ khó lường. B. làm cho nước Mỹ phải liên minh với các nước trên thế giới để cùng nhau chống chủ nghĩa khủng bố. Trang 3/5 - Mã đề thi 896 D. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới. Câu 35. Tác phẩm “Đường Kách mệnh” do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo nhằm mục đích gì? A. Tuyên truyền vận động giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh từ tự phát phát sang tự giác B. Trang bị lí luận cách mạng, giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên C. Đẩy mạnh quá trình “vô sản hóa” cho phong trào công nhân D. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng giai cấp về Việt Nam Câu 36. Sắp xếp sự ra đời của các Mặt trận dân tộc thống nhất theo thứ tự thời gian. 1.Mặt trận Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. 2.Mặt trận dân chủ Đông Dương. 3.Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. 4.Mặt trận Việt nam độc lập đồng minh. A. 3-2-1-4 B. 4-1-2-3 C. 1-2-3-4 D. 2-1-3-4 Câu 37. Liên Xô và Mĩ chuyển từ quan hệ đồng minh chống phát xít sang thế đối đầu và đi đến “chiến tranh lạnh” vào thời điểm nào? A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai Câu 38. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai? A. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. B. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”. C. thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc. Câu 39. Tính chất của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là A. mang tính chất dân chủ là chủ yếu. B. mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật. C. mang tính dân tộc, dân chủ sâu săc, trong đó nội dung dân tộc là nét nổi bật. D. mang tính dân tộc sâu sắc . Câu 40. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình thế giới? A. xu thế hòa hoãn thay cho đối đầu căng thẳng B. nhiều cuộc xung đột, tranh chấp giải quyết bằng thương lượng, hòa bình. C. phạm vi ảnh hưởng của Liên xô - Mỹ trên thế giới bị thu hẹp D. thế giới có xu hướng thiết lập xu thế đa cực, đa trung tâm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 896
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lan_ii_ma_de_896_nam_ho.doc
ĐÁP ÁN BÀI THI THỬ TPTQG LẦN II NĂM HỌC 2016.doc

