Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
Câu 1: Giả sử . Tìm a ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Các tiệm cận của đồ thị của hàm số có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho . Tính
theo
.
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC 2016-2017 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 5 dx Câu 1: Giả sử lna .Tìm a ? 1 2x 1 A. a 8 B. a 81 C. a 3 D. a 9 x 2 Câu 2: Các tiệm cận của đồ thị của hàm số y có phương trình là: 2x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. x , y B. x , y C. x , y D. x , y 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Cho log 2 a;log3 b . Tính log6 90 theo a, b. 2b 1 2b 1 b 1 2b 1 A. B. C. D. a 2b a b a b a b Câu 4: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là ABC đều cạnh a , A’B = 2a . Thể tích bằng 3.a 2 3.a3 a3 a3 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 4 4 4 4 2 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = log3(x - 1) là 2x 1 2x 2x ln 3 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = (x 2 - 1) ln 3 (x 2 - 1) ln 3 (x 2 - 1) (x 2 - 1) Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(3 ;- 1 ; 4), B( 1 ; - 3 ; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. – 2x – 2y – 2z + 14 = 0 B. x + 2y + z – 1 = 0 C. x + y + z – 3 = 0 D. x + y – z + 3 = 0 Câu 7: Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất uốn thành một hình vuông , đoạn thứ hai uốn thành một vòng tròn .Tìm bán kính của hình tròn để cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất . 15 30 A. r (cm) B. r (cm) 4 4 15 60 C. r (cm) D. r (cm) 4 Câu 8: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x3 3x2 2 B. y x3 3x2 2 C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x2 2 Câu 9: Tìm nguyên hàm F(x) của f x e3x biết F 0 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 2 1 4 A. F x e3x 1 B. F x e3x C. F x e3x D. F x e3x 3 3 3 3 3 3 Câu 10: Số phức liên hợp của số phức z = 5 – 4i có điểm biểu diễn là: A. (-5; -4) B. (5; 4) C. (-5; 4) D. (5; - 4) 2 Câu 11: Trên tập số phức phương trình z + a z + b = 0 (a, b ¡ ) có hai nghiệm z1 = 2 + 3.i và z2 . Tính z1 – 2 z2 bằng A. –2 - 9.i B. – 2 + 9.i C. 2 – 9.i D. 6 + 9.i Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 và y x là: Trang 1/4 - Mã đề thi 135 Câu 26: Cho hàm số y x3 3x2 mx 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; A. m 3 B. m 1 C. m 0 D. m 2 4x 2x 4 Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là x 1 1 1 A. S 1; B. S ;1 C. S ; D. S ;1 2 2 1 Câu 28: Cho hai số phức z = a + bi . Số phức có phần ảo là: z b b.i b b A. B. C. D. a2 b2 a2 b2 a2 b2 a2 b2 Câu 29: Tập xác định của hàm số y ln 1 x là: A. 0; B. ;1 C. 1; D. ;1 Câu 30: Hàm số y x4 x2 1 có mấy điểm cực trị?: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 31: Tìm mô đun của số phức z biết z (1 i 3).(a i)2 với a ¡ A. 2 a 1 B. 2(a2 – 1) C. 2 a 2 1 D. 2 ( a2 + 1) x x 2 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 4m 1 .2 3m 1 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 1. A. m 1 B. m 1 C. Không tồn tại m D. m 1 Câu 33: Trong các số phức z thỏa z i z 1 2.i .Tìm số phức có mô đun bằng 10 A. z = 3 – i , z = 1 + 3i B. z = 1 3.i , z = 3 + i C. z = 1 3.i , z = 1 + 3i D. z = 3 – i , z = 1 3.i Câu 34: Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD có AC = 4 . Thể tích khối trụ 2. 2. A. 4 2. B. 2 2. C. 4 D. 3 2 Câu 35: : Cho hàm số y 3x2 x3 . Hàm số đồng biển trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 B. ;3 C. ;0 D. 2; Câu 36: Hình chóp SABC có SA đáy, ABC vuông cân tại A, BC = a 2 , SA = a , thể tích hình chóp SABC bằng a3 a3 a3 A. V = 6.a3 B. V = C. V = D. V = 6 3 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2; - 1; 0) và mp(P) x – 2y + z + 2 = 0 , gọi I là hình chiếu của A lên mp(P) . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua A là A. (x – 1)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 6 B. (x – 3)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6 C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 6 D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6 Câu 38: Khối cầu có bán kính đáy R thì thể tích khối cầu bằng 3 4 1 A. V . .R3 B. V 4. .R3 C. V . .R3 D. V . .R3 4 3 3 Câu 39: Một hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 4, AB = AD = BC = 2 .Khi quay hình thang cùng với điểm bên trong nó quanh trục đối xứng của nó ta được khối tròn xoay có thể tích là 7 1 8 A. 3 B. 3 C. 3 D. 7. 3 3 3 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 135
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_ii_ma_de_135_nam_hoc_2.doc
dap an thi thu mon toan lan 2.pdf

