Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 359 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
Câu 1: Biết ,với
là các số hữu tỉ. Khi đó giá trị của
bằng
A. 5
B. -5
C. 1
D. -1
Câu 2: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm mô đun của số phức biết
với
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 359 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 359 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC 2016-2017 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 359 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 3 sin(x ) 1 Câu 1: Biết 4 dx 2 e a ,với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó giá trị của a b bằng x 2 0 e .cos x b A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 Câu 2: Cho hàm số y x3 3x2 mx 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; A. m 0 B. m 2 C. m 3 D. m 1 Câu 3: Tìm mô đun của số phức z biết z (1 i 3).(a i)2 với a ¡ A. 2(a2 – 1) B. 2 ( a2 + 1) C. 2 a 1 D. 2 a 2 1 Câu 4: Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất uốn thành một hình vuông , đoạn thứ hai uốn thành một vòng tròn .Tìm bán kính của hình tròn để cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất . 60 15 15 30 A. r (cm) B. r (cm) C. r (cm) D. r (cm) 4 4 4 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho bất phương trình 2 2 1 log5 x 1 log5 mx 4x m thỏa với mọi x thuộc ¡ A. m 2;3 B. m ;2 C. m 3; D. m 2;3 x 2 Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc k bằng bao 2x 1 nhiêu? 1 1 5 5 A. k B. k C. k D. k 3 3 9 9 Câu 7: Cho hàm số y 2x 3 9 x2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 9 B. 6 C. 0 D. 9 Câu 8: Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD có AC = 4 . Thể tích khối trụ 2. 2. A. 4 2. B. 2 2. C. 4 D. 3 2 Câu 9: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là ABC đều cạnh a , A’B = 2a . Thể tích bằng 3.a 2 a3 3.a3 a3 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 4 4 4 4 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (–2 ; 1 ; 1) tiếp xúc mặt phẳng (P) x + 2y – 2z + 8 = 0 có phương trình A. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 B. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 2 4 C. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 D. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 9 Trang 1/4 - Mã đề thi 359 A. ( 2; 0 ; 2) B. (0 ; - 2 ; 2) C. (2 ; 2; 0 ) D. ( 0 ; -2 ; 0) Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2; - 1; 0) và mp(P) x – 2y + z + 2 = 0 , gọi I là hình chiếu của A lên mp(P) . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua A là A. (x – 3)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6 B. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 6 C. (x – 1)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 6 D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6 Câu 25: Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng A. 20 B. 18 C. 24 D. 12 Câu 26: Cho log 2 a;log3 b . Tính log6 90 theo a, b. b 1 2b 1 2b 1 2b 1 A. B. C. D. a b a b a b a 2b Câu 27: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật , AB = a, BC = 2a, SA đáy, SA = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 3a 9a a 7 A. R = B. R = C. R = 3a D. R = 2 2 2 x x 2 Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 4m 1 .2 3m 1 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 1. A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. Không tồn tại m Câu 29: Một hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 4, AB = AD = BC = 2 .Khi quay hình thang cùng với điểm bên trong nó quanh trục đối xứng của nó ta được khối tròn xoay có thể tích là 1 7 8 A. 3 B. 3 C. 3 D. 7. 3 3 3 3 1 Câu 30: Biết (4x 1)ln(x 1)dx a bln 2 ,với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng a b bằng 0 A. 2 B. -4 C. 0 D. 4 4x 2x 4 Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là x 1 1 1 A. S ;1 B. S 1; C. S ; D. S ;1 2 2 Câu 32: Trong các số phức z thỏa z i z 1 2.i .Tìm số phức có mô đun bằng 10 A. z = 1 3.i , z = 3 + i B. z = 3 – i , z = 1 + 3i C. z = 1 3.i , z = 1 + 3i D. z = 3 – i , z = 1 3.i Câu 33: Tập xác định của hàm số y 2x x2 là: 1 A. ;0 2; B. 0; C. 0;2 D. 0;2 2 Câu 34: Hình chóp SABC có SA đáy, ABC vuông cân tại A, BC = a 2 , SA = a , thể tích hình chóp SABC bằng a3 a3 a3 A. V = 6.a3 B. V = C. V = D. V = 6 3 2 5 dx Câu 35: Giả sử lna .Tìm a ? 1 2x 1 A. a 8 B. a 9 C. a 3 D. a 81 Câu 36: Số phức liên hợp của số phức z = 5 – 4i có điểm biểu diễn là: A. (5; - 4) B. (-5; -4) C. (-5; 4) D. (5; 4) Câu 37: Tập xác định của hàm số y ln 1 x là: A. 0; B. ;1 C. ;1 D. 1; Trang 3/4 - Mã đề thi 359
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_ii_ma_de_359_nam_hoc_2.doc
dap an thi thu mon toan lan 2.pdf

