Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 571 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho , gọi I là hình chiếu của lên . Phương trình mặt cầu tâm đi qua
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Hình chóp đáy, vuông cân tại , thể tích hình chóp bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số quay quanh truc
A.
B.
C.
D.

doc 4 trang minhvy 14/12/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 571 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 571 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 571 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II 
 NĂM HỌC 2016-2017
 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
 (50 câu trắc nghiệm)
 Mã đề 
 thi 571
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2; - 1; 0) và mp(P) x – 2y + z + 2 = 0 , gọi I là hình 
chiếu của A lên mp(P) . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua A là
 A. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 6 B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6
 C. (x – 3)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6 D. (x – 1)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 6
Câu 2: Hình chóp SABC có SA  đáy, ABC vuông cân tại A, BC = a 2 , SA = a , thể tích hình chóp 
SABC bằng
 a3 a3 a3
 A. V = B. V = C. V = 6.a3 D. V = 
 3 2 6
Câu 3: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 2x và 
y x2 quay quanh trục Ox.
 1 2 2 
 A. B. C. D. 
 3 15 15 3
 1
Câu 4: Biết (4x 1)ln(x 1)dx a bln 2 ,với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng a b bằng
 0
 A. 4 B. -4 C. 0 D. 2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng qua A( 1 ; 4 ; 3), B( 2 ; 1 ; 1) là
 x 1 y 4 z 3 x 1 y 4 z 3
 A. B. 
 1 3 2 1 3 2
 x 1 y 3 z 2 x 2 y 1 z 1
 C. D. 
 1 3 2 1 3 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (–2 ; 1 ; 1) tiếp xúc mặt phẳng (P) 
 x + 2y – 2z + 8 = 0 có phương trình
 4
 A. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 B. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 
 9
 C. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 4 D. (x 2)2 (y 1)2 (z 1)2 2
 x x 2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 4m 1 .2 3m 1 0 có hai nghiệm x1, x2 
thỏa mãn x1 x2 1.
 A. m 1 B. Không tồn tại m C. m 1 D. m 1
 3 sin(x ) 1 
Câu 8: Biết 4 dx 2 e a ,với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó giá trị của a b bằng
 x 2 
 0 e .cos x b 
 A. 1 B. 5 C. 5 D. 1
Câu 9: Hàm số y x4 x2 1 có mấy điểm cực trị?:
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
 x 2
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc k bằng bao 
 2x 1
nhiêu?
 Trang 1/4 - Mã đề thi 571 Câu 24: Một hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 4, AB = AD = BC = 2 .Khi quay hình thang cùng 
với điểm bên trong nó quanh trục đối xứng của nó ta được khối tròn xoay có thể tích là
 1 7 8
 A. 3 B. 3 C. 3 D. 7. 3
 3 3 3
Câu 25: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là ABC đều cạnh a , A’B = 2a . Thể tích bằng
 3.a 2 3.a3 a3 3 a3
 A. V = B. V = C. V = D. V = 
 4 4 4 4
Câu 26: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả z 3 2.i 4 là
 A. đường tròn tâm I( - 3 ; 2) , R = 4 B. đường tròn tâm I( 3 ; 2) , R = 4
 C. đường tròn tâm I( - 3 ; - 2) , R = 4 D. đường tròn tâm I( 3 ; - 2) , R = 4
 2
Câu 27: Trên tập số phức phương trình z + a z + b = 0 (a, b ¡ ) có hai nghiệm z1 = 2 + 3.i và z2 . 
Tính z1 – 2 z2 bằng
 A. –2 - 9.i B. 6 + 9.i C. – 2 + 9.i D. 2 – 9.i
Câu 28: Tìm mô đun của số phức z biết z (1 i 3).(a i)2 với a ¡
 A. 2 ( a2 + 1) B. 2 a 1 C. 2 a 2 1 D. 2(a2 – 1)
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(3 ;- 1 ; 4), B( 1 ; - 3 ; 2). Phương trình mặt phẳng 
trung trực của đoạn AB là
 A. x + y – z + 3 = 0 B. x + 2y + z – 1 = 0
 C. x + y + z – 3 = 0 D. – 2x – 2y – 2z + 14 = 0
Câu 30: Trong các số phức z thỏa z i z 1 2.i .Tìm số phức có mô đun bằng 10
 A. z = 1 3.i , z = 3 + i B. z = 3 – i , z = 1 + 3i
 C. z = 1 3.i , z = 1 + 3i D. z = 3 – i , z = 1 3.i
Câu 31: Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD có AC = 4 . Thể tích khối trụ
 2. 2. 
 A. 2 2. B. C. 4 D. 4 2. 
 2 3
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho bất phương trình 
 2 2
1 log5 x 1 log5 mx 4x m thỏa với mọi x thuộc ¡
 A. m 2;3 B. m 2;3 C. m 3; D. m ;2 
Câu 33: Cho hàm số y 2x 3 9 x2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
 A. 0 B. 6 C. 9 D. 9
 1
Câu 34: Với giá trị nào của m thì x 1 là điểm cực tiểu của hàm số y x3 mx2 m2 m 1 x ?
 3
 A. m 2 B. m 2; 1 C. không có m D. m 1
Câu 35: Số phức liên hợp của số phức z = 5 – 4i có điểm biểu diễn là:
 A. (-5; 4) B. (5; - 4) C. (5; 4) D. (-5; -4)
Câu 36: Tập xác định của hàm số y ln 1 x là:
 A. ;1 B. 1; C. ;1 D. 0; 
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật , AB = a, BC = 2a, SA  đáy, SA = 2a. Bán kính 
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
 3a 9a a 7
 A. R = 3a B. R = C. R = D. R = 
 2 2 2
 1
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 3x+ 2 ³ là
 9
 A. (0;+ ¥ ) B. [-4;+ ¥ ) C. (- ¥ ;- 4) D. (- ¥ ;- 4)
 Trang 3/4 - Mã đề thi 571

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_ii_ma_de_571_nam_hoc_2.doc
  • pdfdap an thi thu mon toan lan 2.pdf