Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
Câu 1: Hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị
và
là điểm thuộc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ
đến các tiệm cận của
.
A.
B. 3
C.
D. 2
Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Lần II) - Mã đề 628 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC 2016-2017 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a .Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng 2 a 2 A. d = a B. d = C. d = D. d = a 2 a 2 x 1 Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C) . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các x 1 khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C). A. 2 2 B. 3 C. 2 3 D. 2 3 2 2 Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình log3 x 3x log1 x x 0 là: 3 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x3 3x2 2 B. y x3 3x2 2 C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x2 2 Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc 10(m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t) 3t t 2 m / s2 .Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 1450 4300 1750 A. 3600m B. m C. m D. m 3 3 3 Câu 6: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 và y x là: 1 1 1 1 A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 4 2 3 6 1 Câu 7: Biết (4x 1)ln(x 1)dx a bln 2 ,với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng a b bằng 0 A. 2 B. 0 C. -4 D. 4 Câu 8: Hàm số y x4 x2 1 có mấy điểm cực trị?: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 5 dx Câu 9: Giả sử lna .Tìm a ? 1 2x 1 A. a 3 B. a 9 C. a 8 D. a 81 Câu 10: Cho hàm số y 2x 3 9 x2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 0 B. 6 C. 9 D. 9 Câu 11: Tìm mô đun của số phức z biết z (1 i 3).(a i)2 với a ¡ A. 2 a 1 B. 2 a 2 1 C. 2(a2 – 1) D. 2 ( a2 + 1) Câu 12: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả z 3 2.i 4 là A. đường tròn tâm I( - 3 ; 2) , R = 4 B. đường tròn tâm I( 3 ; - 2) , R = 4 C. đường tròn tâm I( - 3 ; - 2) , R = 4 D. đường tròn tâm I( 3 ; 2) , R = 4 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(3 ;- 1 ; 4), B( 1 ; - 3 ; 2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. x + y – z + 3 = 0 B. x + 2y + z – 1 = 0 Trang 1/4 - Mã đề thi 628 x x 2 Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 4m 1 .2 3m 1 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 1. A. m 1 B. Không tồn tại m C. m 1 D. m 1 1 Câu 27: Với giá trị nào của m thì x 1 là điểm cực tiểu của hàm số y x3 mx2 m2 m 1 x ? 3 A. m 1 B. không có m C. m 2; 1 D. m 2 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) x – 2y + 2z – 6 = 0 cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C . Tứ diện OABC có thể tích bằng A. 27 B. 9 C. 54 D. 18 Câu 29: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là ABC đều cạnh a , A’B = 2a . Thể tích bằng a3 3.a 2 3.a3 a3 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 4 4 4 4 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; - 1; 0 ) .Tìm M mp (P) :2x – 2y + z – 1 = 0 sao cho MA OA và đoạn AM = 3 A. (4; 2; 0) B. (–1; – 3 ; 1 ) C. ( 2; – 1; – 5) D. (1 ; - 1 ; - 3 ) Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho bất phương trình 2 2 1 log5 x 1 log5 mx 4x m thỏa với mọi x thuộc ¡ A. m 2;3 B. m 2;3 C. m 3; D. m ;2 Câu 32: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật , AB = a, BC = 2a, SA đáy, SA = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 3a 9a a 7 A. R = 3a B. R = C. R = D. R = 2 2 2 Câu 33: Cho hàm số y x3 3x2 mx 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; A. m 3 B. m 2 C. m 0 D. m 1 Câu 34: Số phức liên hợp của số phức z = 5 – 4i có điểm biểu diễn là: A. (-5; 4) B. (5; - 4) C. (5; 4) D. (-5; -4) Câu 35: Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng A. 24 B. 18 C. 12 D. 20 Câu 36: Tìm nguyên hàm F(x) của f x e3x biết F 0 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 2 1 1 1 4 A. F x e3x B. F x e3x C. F x e3x 1 D. F x e3x 3 3 3 3 3 3 Câu 37: Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất uốn thành một hình vuông , đoạn thứ hai uốn thành một vòng tròn .Tìm bán kính của hình tròn để cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất . 30 15 60 15 A. r (cm) B. r (cm) C. r (cm) D. r (cm) 4 4 4 x 2 Câu 38: Các tiệm cận của đồ thị của hàm số y có phương trình là: 2x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. x , y B. x , y C. x , y D. x , y 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 39: Trong các số phức z thỏa z i z 1 2.i .Tìm số phức có mô đun bằng 10 A. z = 1 3.i , z = 1 + 3i B. z = 1 3.i , z = 3 + i C. z = 3 – i , z = 1 + 3i D. z = 3 – i , z = 1 3.i Câu 40: Một hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 4, AB = AD = BC = 2 .Khi quay hình thang cùng với điểm bên trong nó quanh trục đối xứng của nó ta được khối tròn xoay có thể tích là Trang 3/4 - Mã đề thi 628
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_ii_ma_de_628_nam_hoc_2.doc
dap an thi thu mon toan lan 2.pdf

