Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng đang dao động điều hòa. Lấy . Chu kì dao động của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Kéo vật khỏi phương thẳng đứng tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình li độ của con lắc là
A.
B.
C.
D.

doc 4 trang minhvy 08/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II 
 Năm học 2016 -2017
 (Đề gồm 04 trang) Môn thi: Vật lí
 Thời gian làm bài: 50 phút 
 MÃ ĐỀ: 132
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao 
động điều hòa. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc bằng
 A. 31,6 s B. 0,2 s C. 5,0 s D. 6,3 s
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 
g 10 2 m / s2 . Kéo vật khỏi phương thẳng đứng tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng 
0,1 rad rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình li độ của con lắc là
 A. s 10cos t cm B. s 10cos t cm
 1 1 
 C. s 10cos .t cm D. s 10cos .t cm
Câu 3: Chọn câu sai? Tia X
 A. có khả năng đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét
 B. có thể nhìn thấy được
 C. không xuyên qua được lớp chì vài milimét
 D. làm ion hóa không khí
Câu 4: Trên mặt nước, tại S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động với phương trình: 
 u1 u2 A cos 80 t cm, t(s) . Với S1S2 = 10,4 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 0,64 m/s. Số gợn 
hypebol mà tại đó các phần tử nước dao động mạnh nhất trên mặt nước là
 A. 6 B. 13 C. 7 D. 12
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
 U U U
 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
 2ωL 2ωL ωL
Câu 6: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suât truyền 
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất hao phí không vượt quá 30% 
công suất truyền đi. Nếu công suất sử dụng điện tại nơi tiêu thụ tăng lên hai lần và vẫn giữ nguyên điện áp ở nơi 
phát thì hiệu suất truyền tải điện năng khi đó bằng
 A. 23,5% B. 85,5% C. 76,5% D. 67,5%
Câu 7: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây có u (V)
độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C theo thứ tự 60
 uAN
mắc nối tiếp nhau. Gọi M là điểm giữa điện trở R và cuộn dây, t (s)
 O
N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Với r = R. Đặt vào hai đầu • •
 T T u
 2 MB
đoạn mạch điện áp u U 2cos .t V . Đồ thị biểu diễn 2 
 T - 60
điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Giá trị của U bằng
 A. 120 V B. 24 10 V C. 24 5 V D. 60 2 V
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền với tốc độ v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một 
phương truyền sóng luôn dao động cùng pha nhau là
 v v
 A. B. 2vf C. D. vf
 2f f
 Trang 1/4 - Mã đề 132 Câu 18: Âm có tần số 10Hz là
 A. siêu âm B. họa âm C. âm thanh D. hạ âm
Câu 19: Một sợi dây thép mảnh treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Dùng một nam châm điện có 
tần số 25 Hz để kích thích dao động của dây thì thấy trên dây có 9 bụng sóng. Cắt dây bớt một đoạn 21 cm thì 
trên dây chỉ còn 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
 A. 3,50 m/s B. 7,00 m/s C. 1,75 m/s D. 10,50 m/s
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là a, khoảng cách từ 
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp là L (với n N ). Bước 
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm được tính theo biểu thức
 aL aL DL DL
 A. B. C. D. 
 D(n 1) D(n 1) a(n 1) a(n 1)
Câu 21: Chọn câu đúng? Quang phổ liên tục của một vật
 A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật B. phụ thuộc vào bản chất của vật
 C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 22: Chọn câu đúng? Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết 
quả của hiện tượng
 A. khúc xạ ánh sáng B. phản xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 23: Đặt điện áp u U0cos t V vào hai đầu của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Trong mạch 
đang có cộng hưởng điện. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C lần 
lượt là: UR , UL và UC . Chọn phát biểu sai?
 U U U L
 A. U U 0 B. U 0 C. U 0 D. U 0
 C L R 2 C 2.RC L 2.R
Câu 24: Chọn câu sai? Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí
 A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng
 C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
Câu 25: Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Thay vật m bằng vật 
nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là
 T T
 A. B. 2T C. 4T D. 
 4 2
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x A cos t 0 , trong đó  là
 A. biên độ của dao động B. chu kì của dao động
 C. tần số góc của dao động D. tần số của dao động
Câu 27: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 
3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,60 m B. 0,45 m C. 0,75 m D. 0,50 m
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Dây treo con lắc có chiều dài l, 
vật nhỏ có khối lượng m. Tần số góc của dao động của con lắc được tính theo công thức:
 g m l g
 A.  2 B.  C.  2 D.  
 m l m l
 10 4
Câu 29: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung C F, cuộn dây thuần cảm có 
 2 
 1
độ tự cảm L H , điện trở thuần R 100 . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng 
 u 200cos 100 t V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
 A. i 2cos 100 t A B. i 2 cos 100 t A
 4 4 
 C. i 2 cos 100 t A D. i 2cos 100 t A
 4 4 
 Trang 3/4 - Mã đề 132

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_ii_ma_de_231_nam_hoc.doc
  • docĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNPT QUỐC GIA LẦN II.doc