Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 1: Âm có tần số 10Hz là

A. siêu âm B. họa âm C. hạ âm D. âm thanh

Câu 2: Một sợi dây thép mảnh treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Dùng một nam châm điện có tần số 25 Hz để kích thích dao động của dây thì thấy trên dây có 9 bụng sóng. Cắt dây bớt một đoạn 21 cm thì trên dây chỉ còn 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 10,50 m/s B. 7,00 m/s C. 3,50 m/s D. 1,75 m/s

Câu 3: Chọn câu đúng? Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước thì có

A. tần số tăng B. tần số giảm C. bước sóng giảm D. bước sóng tăng

doc 4 trang minhvy 11/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần II) - Mã đề 896 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II 
 Năm học 2016 -2017
 (Đề gồm 04 trang) Môn thi: Vật lí
 Thời gian làm bài: 50 phút 
 MÃ ĐỀ: 896
Câu 1: Âm có tần số 10Hz là
 A. siêu âm B. họa âm C. hạ âm D. âm thanh
Câu 2: Một sợi dây thép mảnh treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Dùng một nam châm điện có 
tần số 25 Hz để kích thích dao động của dây thì thấy trên dây có 9 bụng sóng. Cắt dây bớt một đoạn 21 cm thì 
trên dây chỉ còn 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
 A. 10,50 m/s B. 7,00 m/s C. 3,50 m/s D. 1,75 m/s
Câu 3: Chọn câu đúng? Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước thì có
 A. tần số tăng B. tần số giảm C. bước sóng giảm D. bước sóng tăng
Câu 4: Chọn phát biểu sai?
 A. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông 
góc với phương truyền sóng
 B. Sóng âm có tốc độ truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
 C. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khí, lỏng, rắn
 D. Sóng âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 5: Chọn phát biểu sai?
 A. Biên độ của dao động duy trì có phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi 
chu kì.
 B. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động
 C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 6: Chọn câu sai? Sóng điện từ
 A. có thể phản xạ khi gặp vật cản B. chỉ truyền được trong chân không
 C. là sóng ngang D. mang năng lượng
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung C 1nF . 
Dao động điện từ trong mạch có tần số góc bằng
 A. 10-6 rad/s B. 106 rad/s C. 10-5 rad/s D. 105 rad/s
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 0,45m đến 
0,65m . Trong trường giao thoa có bề rộng 2 cm, gọi L là khoảng cách từ vân sáng đơn sắc màu cam 
(c 0,65m) đến vân sáng đơn sắc màu lục (L 0,45m) , biết rằng trong khoảng giữa hai vân này không có 
vân sáng nào nữa. Giá trị nhỏ nhất của L là
 A. 0 mm B. 0,1 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền với tốc độ v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một 
phương truyền sóng luôn dao động cùng pha nhau là
 v v
 A. B. 2vf C. vf D. 
 2f f
Câu 10: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 
3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,75 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,60 m
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x A cos t 0 , trong đó  là
 A. tần số góc của dao động B. tần số của dao động
 C. biên độ của dao động D. chu kì của dao động
 Trang 1/4 - Mã đề thi 896 DL aL DL aL
 A. B. C. D. 
 a(n 1) D(n 1) a(n 1) D(n 1)
Câu 24: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai 
đầu cuộn cảm bằng 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
 U U U
 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
 2ωL 2ωL ωL
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Với Z L = 4ZC . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn 
dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
 A. 250 V B. 200 V C. 100 V D. 150 V
Câu 26: Chọn câu đúng? Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
 A. mạch chọn sóng B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. mạch khuếch đại
Câu 27: Chọn câu sai? Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí
 A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng
 C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
Câu 28: Chọn câu sai? Tia X
 A. có thể nhìn thấy được
 B. làm ion hóa không khí
 C. không xuyên qua được lớp chì vài milimét
 D. có khả năng đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét
Câu 29: Chọn câu đúng? Quang phổ liên tục của một vật
 A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
 C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. UC (V)
Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện C thành mạch điện AB, 
trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một 
 9 •
điện áp xoay chiều u 10 2cos 100 t V . Kết quả thí nghiệm được 8 •
 7 •
biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với U C là điện áp hiệu dụng giữa 6 •
hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là 5 •
 A. 106F B. 110F
 C. 170F D. 168F
 O R(Ω)
 10 20 30 40 50
 10 4
Câu 31: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung C F, cuộn dây thuần cảm có 
 2 
 1
độ tự cảm L H , điện trở thuần R 100 . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng 
 u 200cos 100 t V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
 A. i 2cos 100 t A B. i 2 cos 100 t A
 4 4 
 C. i 2 cos 100 t A D. i 2cos 100 t A
 4 4 
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương của dao động thành phần thứ nhất là 
 x1 6cos t cm . Phương trình dao động tổng hợp của vật là x 6cos t cm . Phương trình dao động 
 2 
thành phần thứ hai có dạng
 3 3 
 A. x2 6 2 cos t cm B. x2 6 2 cos t cm
 4 4 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 896

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_ii_ma_de_896_nam_hoc.doc
  • docĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNPT QUỐC GIA LẦN II.doc