Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 1. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy thu là:

A. Mạch biến điệu B. Mạch chọn sóng C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại

Câu 2. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:

A. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.

B. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và toả ra năng lượng.

C. Một phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng nhiều hơn.

D. Bom Hiđro là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.

doc 4 trang minhvy 17/11/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí (Lần III) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III 
 Năm học 2016 -2017
 (Đề gồm 04 trang) Môn thi: Vật lí
 Thời gian làm bài: 50 phút 
 MÃ ĐỀ: 103
Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C, 1u = 931Mev/c2
Caâu 1. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy thu là: 
 A. Mạch biến điệu B. Mạch chọn sóng C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
Caâu 2. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
 A. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng 
 nhiệt hạch.
 B. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và toả ra năng lượng. 
 C. Một phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối 
 lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng nhiều hơn. 
 D. Bom Hiđro là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không 
 kiểm soát được. 
Caâu 3. .Một nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m đến khe I-âng S1,S2 với S1S2 
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn quan sát một khoảng D = 1m. Khoảng vân có giá trị:
 A. 0,5mm B. 1mm C. 0,1mm D. 2mm
Caâu 4. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = –13,6eV. 
Năng lượng bức xạ phát ra  = 10,2eV. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:
 A. EL = 3,2eV B. EL = –4,1eV C. EL = –5,6eV D. EL = –3,4eV 
Caâu 5. Phát biểu nào sao đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi 
điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ω2LC =1 thì 
 A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có độ lớn cực đại. 
 C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. 
 D. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. 
Caâu 6. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim 
loại đó là: 
 A. 0,66.10-19  m B. 0,33 m C. 0,22 m D. 0,66 m 
Caâu 7. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) gọi là:
 A. Pha ban đầu B. Tần số góc C. Pha dao động D. Tần số
Caâu 8. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại (1), tia tử ngoại (2), tia X (3), tia sáng đơn sắc màu 
lục (4). Sắp xếp thứ tự tăng dần của bước sóng: 
 A. (3), (1), (4), (2). B. (2), (4), (3), (1). C. (3), (2), (4), (1). D. (1), (2), (4), (3).
Caâu 9. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số 
 A. prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. B. nơtrôn nhưng khác nhau số khối. 
 C. nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau D. nuclôn nhưng khác khối lượng. 
Caâu 10. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
 A. chỉ phát ra bức xạ điện từ B. không tự phát ra các tia , , .
 C. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
 D. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
Caâu 11. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: 
 A. Độ to. B. Âm sắc. C. Độ cao. D. Biên độ.
Caâu 12. Sóng ngang là sóng có phương dao động:
 Trang 1 /4 - mã đề 103 A. tăng điện áp trước khi truyền tải B. giảm điện áp trước khi truyền tải
 C. tăng tiết diện dây dẫn D. giảm tiết diện dây dẫn 
Caâu 23. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau đây là đúng:
 A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2 
 B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2 
 C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4 
 D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4
 1
Caâu 24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 t) V. Cảm 
kháng của cuộn cảm là : 
 A. ZL = 200 B. ZL = 50 C. ZL = 25 D. ZL = 100
Caâu 25. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động 
với tần số:
 2 LC 1
 A. f = B. f = 2 LC C. f = D. f = 
 LC 2 2 LC
Caâu 26. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật sẽ tiếp tục dao động:
 A. mà không chịu ngoại lực tác dụng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
 C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Caâu 27. Máy biến áp là thiết bị:
 A. biến đổi giá trị tần số của dòng điện xoay chiều 
 B. biến đổi giá trị điện áp của dòng điện một chiều
 C. biến đổi giá trị điện áp của dòng điện xoay chiều
 D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Caâu 28. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì 
 A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ 
 B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ 
 C. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau 
 D. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp 
Caâu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân i = 0,4mm. Vân tối thứ 
3 cách vân trung tâm một đoạn:
 A. 1,2mm B. 1mm C. 0,8mm D. 1,4mm
Caâu 30. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m. Các vân 
giao thoa được hứng trên màn quan sát cách hai khe một đoạn 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách 
vân trung tâm 1,2mm nhận được: 
 A. vân sáng bậc 2. B. vân tối thứ 2. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 3. 
Caâu 31. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Cho đầu A dao động với tần số 
50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây xuất hiện sóng dừng, số nút và bụng sóng xuất hiện 
trên dây:
 A. 5 nút; 6 bụng B. 6 nút; 5 bụng C. 6 nút; 6 bụng D. 5 nút; 5 bụng 
Caâu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng 
giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời 
màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng λ có giá trị: 
 A. 0,4μm B. 0,75μm C. 0,6μm D. 0,5 μm
Caâu 33. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C được mắc nối tiếp như 
hình vẽ. Đặt vào hai điểm 1 và 2 một điện áp xoay chiều L R
 1 3
u U 2 cos(2 ft u ) . Khi đặt vào hai điểm 3 và 4 một ampe 
kế có điện trở không đáng kể thì dòng điện lệch pha với điện áp C
 2 Trang 3 /4 - mã đề 1034

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_iii_ma_de_103_nam_ho.doc
  • docdap an de thi thu lan 3.doc