Giáo án Hình học 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Tiến Thành

Ghi nhớ:

+ Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau

+ Quy ước kí hiệu: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

ppt 26 trang minhvy 31/08/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Tiến Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Tiến Thành

Giáo án Hình học 7 - Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Tiến Thành
 CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THỊ XÃ
 NĂM HỌC 2019 - 2020
 GV: Nguyễn Tiến Thành 
 Trường THCS Tô Hiến Thành
 Tổ: Toán - Lý Câu 1:Tìm trên hình các đoạn thẳng, các góc bằng nhau?
 I
 D
 500
 H G
C L
 8cm 210
 A B J K
 M O
 5cm
 E F
 N
 CD = EF IHG = MNO
 Hết giờ
 Bắt 
 03020604010005 đầu Câu 3: Hãy chọn đáp án đúng. Góc BCx có số đo là:
 0 0 0 0
 B A. 125 B. 140 C. 150 D. 20
 0
 60 Góc BCx là góc ngoài của tam 
 giác ABC
 BCx = A + B= 600 + 80 0 = 140 0
 800 ?
A C x
 Hết giờ
 Bắt 
 03020604010005 đầu Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng. 
 ABC vuông tại A, biết B = 30 0 . Số đo góc C là:
 A. 450 B. 800 C. 600 D. 1500
 Giải: ABC vuông tại A có B + C= 900
 3000+= C 90
 C=− 9000 30
 C= 600
Hết giờ
 Bắt 
 03020604010005 đầu A A’
 B C C’ B’
? Hãy dùngA thước có chia khoảng và thước đoA' góc để đo các cạnh 
 và các góc của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ở trên bảng phụ. 
 Điền vào chỗ trống ()
 AB = ...., AC = ...., .... = B'C'
 A = ......, ..... = B', C = .......
 B C C' B' ĐỊNH NGHĨA: (SGK/110)
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 
các cạnh tươngtương ứng bằngbằng nhau và các góc 
tương ứng bằng nhau. A D F
Hình 1
 B C
 E
 Tam giác ABC bằng tam giác EDF QUY ƯỚC: (SGK/110)
Khi kí hieäu söï baèng nhau cuûa hai tam giaùc, caùc 
chữ caùi chæ teân caùc ñænh töông öùng ñöôïc vieát 
theo cuøng thöù töï. A A'
 B C C' B'
 ABC và A’B’C’ có:
AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C' 
 ABC = A’B’C’
A = A', B = B', C = C'
 ABC = A’B’C’ A
 Bài 2: D F
 B C
 E
 Hình 1
Hãy điền vào chỗ trống.
 a) ABC = EDF ; AC= ..EF
 b) FDE = CBA ; E = A
 c) Đỉnh tương ứng với với đỉnh B là đỉnh D
 Góc tương ứng với góc C là gócF
 Cạnh tương ứng với cạnh AB là cạnh DE Bài 4: (Bài 11.sgk/ 112)
 Cho ΔABC = ΔHIK
a)Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC, tìm góc tương 
ứng với góc H.
b)Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau. Bài 5:
 Giải:
 Δ ABC có: A++ B C =1800 Hai tam giác ABC và MNO có:
 AB = MN, AC = MO, BC = ON
ΔMNO có: 0
 M++ N O =180 A=M,B=N,C=O
 mà A= M; BN= Vậy Δ ABC = Δ MNO 
 Suy ra :CO= Ghi nhớ:
 A A'
 B C C' B'
+ Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các 
ABcạnh = tương A'B', AC ứng = bằng A'C', nhau, BC = B'C'các góc tương ứng bằng nhau 
A = A', B = B', C = C'
+ Quy ước kí hiệu: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam 
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo 
cùng thứ tự. 
 ABC = A’B’C’nếu 

File đính kèm:

  • pptgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_20_bai_2_hai_tam_giac_bang_nhau_nam.ppt