Giáo án Hình học 8 - Tiết 63 đến 66 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Quang

I/ Mục đích :

1/ Kiến thức : - Bằng những mô hình trực quan , hình vẽ và mối quan hệ với hình hộp , giáo viên giúp học sinh nhận biết hình lăng trụ , gọi đúng tên , nắm được các yếu tố như : đáy , cạnh bên , đỉnh

2/ Kĩ năng : - Rèn kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng , củng cố khái niệm về quan hệ song song

3/ Thái độ : - Cẩn thận.

4. Phát triển năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tính toán.

II/ Chuẩn bị :

– HS : Xem trước bài mới , chuẩn bị theo sgk .

– GV: bảng vẽ sẳn , mô hình ...

III/Tiến trình:

doc 10 trang minhvy 26/08/2024 370
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 63 đến 66 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 8 - Tiết 63 đến 66 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Quang

Giáo án Hình học 8 - Tiết 63 đến 66 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Quang
 Tröôøng THCS Traàn Quang Khaûi GV: Nguyễn Văn Quang 
Tuần:35 NS:
Tiết: 63 ND:
 HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG 
 TRỤ ĐỨNG, THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/ Mục đích :
 1/ Kiến thức : - Bằng những mô hình trực quan , hình vẽ và mối quan hệ với hình hộp , giáo viên 
giúp học sinh nhận biết hình lăng trụ , gọi đúng tên , nắm được các yếu tố như : đáy , cạnh bên , đỉnh 
 2/ Kĩ năng : - Rèn kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng , củng cố khái niệm về quan hệ song song 
 3/ Thái độ : - Cẩn thận. 
4. Phát triển năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; 
Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tính toán. 
II/ Chuẩn bị :
 – HS : Xem trước bài mới , chuẩn bị theo sgk .
 – GV: bảng vẽ sẳn , mô hình ...
III/Tiến trình: 
 Tg
 Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
 HĐ 1 : Kiểm tra kiến thức cũ , Cho hhcn ABCD.EFGH
 D
 phát hiện kiến thức mới . C
 Giáo viên cho hình hộp chữ nhật A
 ABCD.EFGH . C/minh : AE Hs làm bài tập trên B
 H
 vuông góc với mặt phẳng phiếu học tập và nộp G
 (EFGH) , từ đó hãy chỉ ra các lại . E F
 D
 mặt vuông góc với mặt phẳng C D C
 A A B
 (EFGH) . B
 H
 Giáo viên giới thiệu các hình G H G
 E E F
 hộp chữ nhật được thay đổi biến F
 C D
 dạng để từ đó giới thiệu về hình D
 C
 lăng trụ . 1 hs lên bảng nêu các A=B
 Hãy nêu các yếu tố của hình yếu tố A B
 H
 lăng trụ ? G H G
 E F
 Giáo viên cho học sinh nêu lần Là những hình lăng trụ đứng . E=F
 lượt tên gọi từng hình lăng trụ . Trong các hình lăng trụ trên thì :
 – A , B, C , D ,... : là đỉnh 
 Giáo viên lưu ý học sinh về vẽ – AE , BF , CG , DH : cạnh bên.
 song song , vẽ vuông góc . Hs hoạt động nhóm – ABFE , BFGC ... : mặt bên .
 trao đổi rồi cử đại – ABCD , EFGH : mặt đáy .
 diện trình bày quan *) Hình lăng trụ đáy là đa giác n – 
 Từ đó hướng dẫn học sinh vẽ điểm làm việc cạnh gọi là hình lăng trụ n – giác .
 hình vuông , vẽ tam giác đều , *) Chú ý : Trong không gian : 
 tam giác cân , tam giác vuông – Yếu tố song song được bảo toàn
 trong không gian . – Yếu tố vuông góc có thể không vẽ 
 vuông góc .
 Cử đại diện lên báo 
 cáo kết quả .
 Các nhóm làm việc 
 tập thể 
Giaùo aùn hình hoïc lôùp 8 Naêm hoïc: 2018 - 2019 Tröôøng THCS Traàn Quang Khaûi GV: Nguyễn Văn Quang 
10’ HĐ 4 :Luyện tập : Bài 23/111 SGK
 Hs luyện tập các bài 23, 
 24/111 SGK.
 - Nhận xét bài làm
 5
 - Hs lên bảng tính
 HĐ 5:. Dặn dò - Cả lớp cùng làm
 - Học thuộc công thức tính - Hs nhận xét.
 diện tích xq và tp của hình 3 4
 lăng trụ 
 - BTVN : 25, 26 / 114 sgk 2
 Sxq= 2(3+4).5= 70 cm
 - Xem trước bài ‘ Thể tích Stp = 2.3.4 + Sxq =
 hình lănbg trụ đứng = 24 + 70 = 94 cm2
 Bài 24/111SGK
 (yêu cầu học sinh vẽ bảng vào vở và 
 điền vào ô trống)
Tg Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
10 HĐ 1 : Tìm hiểu công thức Công thức tính thể tích :
’ tính thể tích.
 - Viết công thức tính thể tích 
 hình hộp chữ nhật. - V = abc.
 - Hs làm ? 
 - Với hình lăng trụ đứng có 
 7
 đáy là tam giác vuông thì 
 sao?
 4
 5
 Tổng 
 quát :
 V = S.h
 (S : diện tích đáy ; h : Chiều cao)
15 HĐ 2 : Tìm hiểu ví dụ : 2. Ví dụ : 5
’ -Nhận xét đáy của hình lăng Đáy là hình ngũ (SGK/113) 
 trụ ? giác gồm một hình 
 - Ta có thể xem đây là hai chữ nhật và một 
 hình lăng trụ, đó là những hình tam giác. 7
 hình nào ?
 - Từ đó suy ra cách tính thể - Bằng tổng thể 
 tích của hình lăng trụ này tích của hai hình 
 ntn? lăng trụ
 4
 - Nêú theo công thức trên, ta 2
 sẽ tính thể tích của hình này 
 ntn?
 Thể tích hình hộp chữ nhật : V1 = 4.5.7 = 140 
 (cm3)
Giaùo aùn hình hoïc lôùp 8 Naêm hoïc: 2018 - 2019 Tröôøng THCS Traàn Quang Khaûi GV: Nguyễn Văn Quang 
 Tuần:35 NS:
 Tiết: 64 ND:
 LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 1/ Kiến thức : - Hs nắm được mặt đáy, mặt bên của hình lăng trụ đứng từ đó xác định đúng diện tích, 
thể tích cảu nó.
 2/ KĨ năng : - Hs có kĩ năng trong việc nhìn hình không gian, thành thạo các công thức tính, ôn lại 
các quan hệ song song, vuông góc.
 3/ Thái độ : - Cẩn thận
 II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phu, mô hình không gian .
 III. TIẾN TRÌNH 
 1. KTBC: 10’
 - Nêu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng và giải thích các đại lượng trong công thức đó.
 - Sửa bài tập 30ab/114.
 2. Tổ chức các hoạt động
Tg Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
 10’ HĐ1: Sửa bài tập I. Sửa bài tập:
 -G treo hình vẽ 111 bảng -Hs sửa bài tập 30ab Bài 30/114:
 phụ. -Hs sửa bài tập Ha
 -Hãy nêu cách tính thể 30c/114. V = ½.6.8.3 =72(cm3)
 tích và diện tióh toàn Stp = Sxq + 2Sđáy = (6+8+ 62 82 ).3 +6.8
 phần? -Hs dưới lớp xác định 
 =(6+8+10).3 +48 = 120(cm2)
 +Hãy xác định các mặt các mặt của hình.
 Hc
 đáy, mặt bên
 V= V1 + V2 = 1.3.4 + 1,3,1 = 15 (cm3)
 -G yêu cầu hs nhận xét. -Các mặt vuông góc 
 S = 2.3+3.1+1.3+3.3+1.3+4.3+2(4.1+1.1)
 -G yêu cầu hs nêu cách với hai mặt còn lại là tp
 = 46 (cm2)
 tìm mặt bên, mặt đáy của mặt bên.
 hình lăng trụ.
 10’ HĐ2: Luyện tập II. Luyện tập:
 -G treo bảng phụ -Hs thảo luận nhóm Bài 31/115:
 -G yêu cầu hs thảo luận và nhóm nhanh nhất LT1 LT2 LT3
 nhóm gọi nhóm nhanh lên bảng trình bày. CCLTĐTG 5cm 7cm 3cm
 nhất lên bảng sửa bài tập -Hs nhận xét. CCTGĐ 4cm 2,4 cm 5cm
 này. Cạnh 3cm 5cm 6cm
 -G nhận xét và cho điểm. TUCHTGĐ
 DT Đ 6cm2 7cm 15cm2
 TTLTĐ 30 cm3 49cm3 0,045l=45cm3
 12’ Bài 33/115:
 -Các cạnh nào song song -Cạnh EH, BC, FG
 với AD? Vì sao?
 -Cạnh nào song song vưói -EF
 AB, vì sao?
 -Tìm đường thẳng song -Hs trả lòi.
 song với (EFGH), vuông 
 góc với (EFGH). -Hs nhận xét.
 Giaùo aùn hình hoïc lôùp 8 Naêm hoïc: 2018 - 2019 Tröôøng THCS Traàn Quang Khaûi GV: Nguyễn Văn Quang 
 Tuần:35 NS:
 Tiết: 65 ND:
 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
 I. MỤC TIÊU
 1/ Kiến thức : - HS có khái niệm về hình chóp đều( đỉnh, cậnh bên, mặt bên, mặt đáy, chiều cao).
 2/ Kĩ năng : - Hs biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy, biết vẽ hình chóp tam giác đều theo bốn 
bước.
 3/ Thái độ : - Tập trung
 II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phu, mô hình không gian .
 III. TIẾN TRÌNH
 1.KTBC:
 2.Tổ chức các hoạt động
 Tg Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
 HĐ1: Hình chóp 1. Hình chóp:
 10’ -HÌnh chóp có phải là S
 hình nào trong các hình -Không.
 đã học không?
 -Hãy xác định các mặt, 
 cạnh, chiều cao của -Có 5 mặt trong đó có 1 
 hình chóp? mặt đáy.
 -G giới thiệu đỉnh của 
 -Chiều cao vuông góc A
 hình chóp. B
 với mặt đáy.
 -G xác định chiều cao, H
 C
 em có nhận xét gì về -Hs xác định cách gọi 
 chiều cao với mặt đáy? tên các hình chóp. D
 -G đưa ra mô hình hình 
 
 chóp có đáy khác nhau -SH: chiều cao ( SH mp(ABDC) )
 và nêu tên. -Hinh chóp S.ABCD là hình chóp tứ giác.
 10’ HĐ2: Hình chóp đều 2. Hình chóp đều:
 -G đưa các mô hình hình S
 chóp đều. Hay cho biết -Hình chóp đều có đáy là 
 hình chóp như thế nào là đa giác đều.
 hình chóp đều?
 -Hình chóp đều có các -Hs thảo luận nhóm, xác 
 mặt bên là các tam giác định chiều cao của hình 
 cân bằng nhau. chóp và giải thích. A B
 -Hãy xác định chiều cao Tìm đường thẳng xuất H
 của hình chóp đều này? phát từ đỉnh vuông góc 
 C
 + Làm thế nào để xác với mặt đáy. I D
 định chiều cao?
 SI: trung đoạn
 -G vẽ hình và giới thiệu 
 SH: đường cao
 trung đoạn. -Hs gấp hình để tạo hình 
 -G đưa ra mô hình yêu chóp đều.
 cầu hs gấp để có hình -Hs về nhà tự tạo mô 
 Giaùo aùn hình hoïc lôùp 8 Naêm hoïc: 2018 - 2019

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_63_den_66_nam_hoc_2018_2019_nguyen_v.doc