Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Bài 64 đến 66 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Hoàng

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS:

  • Tự hệ thống hóa kiến thức về chương trình toàn cấp.
  • Biết vận dụng lý thuyết vào thực tế đời sống.

2. Kỹ năng:

  • Rèn kỹ năng tổng hợp, tư duy, hệ thống hóa kiến thức.
  • Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ:

  • Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

  • Hệ thống câu hỏi ôn tập
docx 10 trang minhvy 16/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Bài 64 đến 66 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Bài 64 đến 66 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Hoàng

Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Bài 64 đến 66 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Hoàng
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU KHDH TRỰC TUYẾN TUẦN 35 SINH HOC 9 
 NĂM HỌC: 2020-2021
 Tuần 35
 BÀI 64,65 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
 Tiết 69
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Giúp HS:
 - Tự hệ thống hóa kiến thức về chương trình toàn cấp.
 - Biết vận dụng lý thuyết vào thực tế đời sống.
2. Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng tổng hợp, tư duy, hệ thống hóa kiến thức.
 - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
 - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Hệ thống câu hỏi ôn tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
- GV nêu các yêu cầu theo nội dung SGK 
=> HS tìm các phương án trả lời.
=> Chốt lại theo đáp án sau:
I/ Đa dạng sinh học:
Bảng 64.1 – Đặc điểm chung và vai trò của nhóm sinh vật
Các 
nhóm Đặc điểm chung Vai trò
sinh vật
 - Kích thước rất nhỏ (12 – 50 phần triệu Khi kí sinh thường gây bệnh.
 mm)
Virut
 - Chưa có cấu tạo TB, chưa phải là dạng 
 cơ thể điẻn hình, kí sinh bắt buộc.
 - Kích thước nhỏ bé (1 đến vài phần nghìn - Trong thiên nhiên và đời sống 
 mm). con người: Phân hủy chất hữu 
 - Có cấu trúc TB nhưng chưa có nhân cơ, được ứng dụng trong nông – 
Vi khuẩn
 hoàn chỉnh. công nghiệp.
 - Sống hoại sinh hoặc kí sinh (trừ một số ít - Gây bệnh cho SV khác và ô 
 tự dưỡng). nhiễm môi trường
 - Cơ thể gồm những sợi không màu, một - Phân hủy chất hữu cơ thành 
 số ít là đơn bào (nấm men), có cơ quan chất vô cơ, dùng làm thuốc, 
 sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng thức ăn hay chế biến thực 
Nấm
 bào tử. phẩm.
 - Sống di dưỡng (kí sinh hoặc hoại sinh) -Gây bệnh hay đọc hại chp SV 
 khác.
 - Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng (rễ, - Cân bằng khí O và CO , điều 
Thực vật 2 2
 thân, lá) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hòa khí hậu.
 Giáo viên: Nguyễn Văn Hoàng 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU KHDH TRỰC TUYẾN TUẦN 35 SINH HOC 9 
 NĂM HỌC: 2020-2021
- Số cánh - 6 hoặc 3 - 5 hoặc 4
hoa
- Kiểu thân - Thân cỏ (chủ yếu) - Thân gỗ, thân cỏ.
Bảng 64.4 – Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành Đặc điểm
Động vật - Là thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi 
Nguyên hay roi bơi.
sinh - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh.
Ruột Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào, 
khoang có TB gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
 Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân 
Giun dẹp
 nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh.
 Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, co khoang cơ thể chưc chính thức. Cơ 
Giun tròn quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. Phần lớn sóng kí sinh, một số ít 
 sống tự do.
 Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa; bắt đầu có hệ tuần 
Giun đốt
 hoàn; di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay mang.
 Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân 
Thân mềm
 hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.
 Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. Có 3 lớp lớn: Giáp xác, Hình 
Chân khớp nhện, Sâu bọ. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau, có bộ 
 xương ngoài bằng kitin.
 Có các lớp chủ yếu: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim và Thú. Có bộ xương 
Động vật có 
 trong, trong có cột sống (chứa tủy sống), các hệ cơ quan phân hóa và phát 
xương sống
 triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
Bảng 64.5 – Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp Đặc điểm
 Sống hoàn toàn ở nước, bơi bằng vây, hô hấp bằng mang, có 1 vòng tuần 
Cá hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, thụ tinh ngoài, là động vật biến 
 nhiệt.
 Sống ở nước và ở cạn, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô 
 hấpbằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu 
Lưỡng cư
 pha, thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước, nòng nọc phát triển qua biến 
 thái, là động vật biến nhiệt.
 Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, 
 tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ các sấu) máu nuôi cơ thể là máu pha, 
Bò sát
 có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Ntrứng có màng dai hoặc có đá vôi 
 bao bọc, giàu noãn hoàng, là động vật biến nhiệt.
 Mình có lông vũ bao phhủ, chi trước biến thành cánh; phổi có mạng ống 
Chim
 khí, có túi khí tham gia vào hô hấp (hô hấp kép); tim có 4 ngăn, máu tươi 
 Giáo viên: Nguyễn Văn Hoàng 3 TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU KHDH TRỰC TUYẾN TUẦN 35 SINH HOC 9 
 NĂM HỌC: 2020-2021
 Sơ đồ cây phát sinh thực vật
 8 ĐV có xương sống
 7 Chân khớp
 6 Thân mềm
 5 Giun đốt
 4 Giun tròn
 3 Giun dẹp
 2 Ruột 
 khoang
 1 ĐV nguyên 
 sinh
Trật tự tiến hóa của giới động vật
III/ Sinh học cơ thể:
Bảng 65.1 – Chức năng của các cơ quan của cây có hoa
Cơ Chức năng
quan
Rễ Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
Thân Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận 
 khác của cây.
Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi 
 trường bên ngoài và thoát hơi nước
Hoa Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt.
Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Bảng 65.2 – Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan &
 Chức năng
hệ cơ quan
Vận động Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cơ thể.
 Vận chuyển chất d.dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào 
Tuần hoàn
 tới hệ bài tiết theo dòng máu.
Hô hấp Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận O2 và thải CO2.
 Giáo viên: Nguyễn Văn Hoàng 5 TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU KHDH TRỰC TUYẾN TUẦN 35 SINH HOC 9 
 NĂM HỌC: 2020-2021
 Từng NST kép chẻ dọc ở Các NST kép tương Từng NST kép chẻ dọc 
Kì tâm động thành 2 NST đơn đồng phân li độc lập về ở tâm động thành 2 
sau phân li về 2 cực của TB. 2 c ực TB. NST đơn phân li về 2 
 cực của TB.
 Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm gọn 
Kì 
 trong nhân với số lượng = trong nhân với số lượng trong nhân với số lượng 
cuối
 2n như ở TB mẹ =n (kép) =½ ở TB mẹ = n(NST đơn).
Kết 1TB mẹ (2n) 2TB con 1TBmẹ(2n) 2TB con 1TB mẹ 4 TB con 
thúc (2n) (nNST kép) (n)
* Dặn dò: Học sinh học tập theo các nội dung GV định sẵn kết hợp với nghiên cứu 
SGK 
 Tuần 35
 BÀI 66. TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (tt)
 Tiết 70
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Giúp HS:
 - Tự hệ thống hóa kiến thức về chương trình toàn cấp.
 - Biết vận dụng lý thuyết vào thực tế đời sống.
2. Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng tổng hợp, tư duy, hệ thống hóa kiến thức.
 - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
 - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Hệ thống câu hỏi ôn tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
- GV nêu các yêu cầu theo nội dung SGK 
=> HS tìm các phương án trả lời.
=> Chốt lại theo đáp án sau:
 Giáo viên: Nguyễn Văn Hoàng 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU KHDH TRỰC TUYẾN TUẦN 35 SINH HOC 9 
 NĂM HỌC: 2020-2021
Bảng 66.4 – Các loại đột biến
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
 Những biến đổi trong cấu trúc của Mất, thêm, thay thế một 
Đột biến gen
 ADN thường tại một điểm nào đó cặp nuclêôtit.
Đột biến cấu trúc Những biến đổi trong cấu trúc của Mất, lặp, đảo đoạn.
NST NST
Đột biến số lượng Những biến đổi về số lượng trong bộ Dị bội thể và đa bội thể.
NST NST
VI/ Sinh vật và môi trường:
 Giải thích sơ đồ “Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và môi trường
 Môi trường Cá nhân tố sinh thái
 Vô sinh Hữu sinh Con người
 Các cấp độ 
 tổ chức Cá thể Quần Quần xã
 sống thể
- Giữa môi trường và các cấp độ tổ chức cơ thể thường xuyên có sự tác động qua lại.
 - Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trưng về tuổi, mật độ,  có mối quan hệ sinh 
sản Quần thể.
 - Nhiều quần thể khác loài có mối quan hệ dinh dưỡng.
Bảng 66.5 – Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
 Quần thể (QT) Quần xã (QX) Hệ sinh thái (HST)
Khái Bao gồm những cá Bao gồm những QT Bao gồm QX và khu vực 
 Giáo viên: Nguyễn Văn Hoàng 9 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_9_bai_64_den_66_nam_hoc_2020_2021_n.docx