Giáo án Vật lý Lớp 6 - Bài 30: Tổng kết chương II Nhiệt học - Năm học 2020-2021 - Lương Công Hiền
Hoạt động 1 : ÔN TẬP
1. Tìm hiểu về sự nở vì nhiệt của một số chất:
Câu 1: Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
Câu 2: Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất; chất nào nở vì nhiệt ít nhất.?
Câu 3: Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn?
Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống?
2. Tìm hiểu về sự chuyển thể của các chất
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 6 - Bài 30: Tổng kết chương II Nhiệt học - Năm học 2020-2021 - Lương Công Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 6 - Bài 30: Tổng kết chương II Nhiệt học - Năm học 2020-2021 - Lương Công Hiền

Trường THCS Nguyễn Gia Thiều Năm học 2020-2021 Giáo án: Lý 6 Tiết: 33 Bài 30: TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng A. ÔN TẬP A. ÔN TẬP Hoạt động 1 : ÔN TẬP 1. Tìm hiểu về sự nở vì nhiệt 1. Tìm hiểu về sự nở vì nhiệt 1. Tìm hiểu về sự nở vì nhiệt của một số chất: của một số chất: của một số chất: Câu 1: Thể tích của hầu hết các chất tăng khi nhiệt độ Câu 1: Thể tích của hầu hết Câu 1: Thể tích của các chất tăng, giảm khi nhiệt độ giảm. các chất tăng khi nhiệt độ thay đổi như thế nào khi nhiệt tăng, giảm khi nhiệt độ giảm. độ tăng, khi nhiệt độ giảm? Câu 2: Chất khí nở vì nhiệt Câu 2: Trong các chất rắn, nhiều nhất, chất rắn nở vì Câu 2: Chất khí nở vì nhiệt lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiệt ít nhất. nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiều nhất; chất nào nở vì nhiệt ít nhất. nhiệt ít nhất.? Câu 3: HS tự tìm ví dụ minh Câu 3: Tìm một thí dụ chứng họa Câu 3: HS tự tìm ví dụ minh tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị Câu 4: Nhiệt kế được cấu tạo họa ngăn trở có thể gây ra lực rất dựa trên hiện tượng dãn nở vì Câu 4: Nhiệt kế được cấu tạo lớn? nhiệt. dựa trên hiện tượng dãn nở vì Câu 4: Nhiệt kế hoạt động + Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt. dựa trên hiện tượng nào? Hãy nhiệt độ của khí quyển. + Nhiệt kế rượu dùng để đo kể tên và nêu công dụng của + Nhiệt kế thủy ngân dùng đo nhiệt độ của khí quyển. các nhiệt kế thường gặp trong trong các thí nghiệm. + Nhiệt kế thủy ngân dùng đo đời sống? + Nhiệt kế y tế dùng để đo trong các thí nghiệm. nhiệt độ cơ thể. + Nhiệt kế y tế dùng để đo 2. Tìm hiểu về sự chuyển thể 2. Tìm hiểu về sự chuyển thể nhiệt độ cơ thể. của các chất của các chất 2. Tìm hiểu về sự chuyển thể Câu 5: của các chất Câu 5: Điền vào đường chấm (1) Nóng chảy (2) Bay hơi - HS: Hoạt động nhóm thảo chấm trong sơ đồ tên gọi của (3) Đông đặc (4) luận tiếp câu 5 đến câu 9. sau các sự chuyển thể ứng với Ngưng tụ đó đại diện từng nhóm trả lời chiều mũi tên. Câu 6: Mỗi chất nóng chảy các câu. Câu 6: Các chất khác nhau có hay đông đặc ở một nhiệt độ Câu 5: nóng chảy và đông đặc ở cùng nhất định. Nhiệt độ này gọi là (1) Nóng chảy (2) Bay hơi một nhiệt độ xác định không? nhiệt độ nóng chảy. (3) Đông đặc (4) Nhiệt độ này gọi là gì? Câu 7: Trong thời gian đang Ngưng tụ Câu 7: Trong thời gian nóng nóng chảy nhiệt độ của chất Câu 6: Mỗi chất nóng chảy chảy nhiệt độ của chất rắn có rắn không thay đổi dù ta vẫn hay đông đặc ở một nhiệt độ tăng không khi ta vẫn tiếp tục tiếp tục đun. nhất định. Nhiệt độ này gọi là đun. Câu 8: Không. Các chất lỏng nhiệt độ nóng chảy. Câu 8: Các chất lỏng có bay bay hơi ở bất kì nhiệt độ nào. Câu 7: Trong thời gian đang hơi ở cùng một nhiệt độ xác Tốc độ bay hơi của một chất nóng chảy nhiệt độ của chất định không? Tốc độ bay hơi lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, rắn không thay đổi dù ta vẫn của chất lỏng phụ thuộc vào gió, diện tích mặt thoáng của tiếp tục đun. GV: Lương Công Hiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều Năm học 2020-2021 Giáo án: Lý 6 thể rắn sang thể lỏng (8 ô). Hàng ngang Hàng ngang 2. Tên gọi sự chuyển đổi từ 1. NÓNG CHẢY. 1. NÓNG CHẢY. thể lỏng sang thể khí (8 ô). 2. BAY HƠI. 2. BAY HƠI. 3. Một yếu tố tác động đến tốc độ bay hơi (3 ô). 3. GIÓ. 3. GIÓ. 4. Việc ta phải làm để kiểm 4. THÍ NGHIỆM. 4. THÍ NGHIỆM. tra các dự đoán (9 ô). 5. MẶT THOÁNG. 5. MẶT THOÁNG. 5. Một yếu tố nữa tác động 6. ĐÔNG ĐẶC. 6. ĐÔNG ĐẶC. đến tốc độ bay hơi (9 ô). 7. TỐC ĐỘ. 7. TỐC ĐỘ. 6. Tên gọi sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn (7 ô). Hàng dọc Hàng dọc 7. Từ dùng để chỉ sự nhanh NHIỆT ĐỘ NHIỆT ĐỘ chậm (5 ô). Hàng dọc Hãy diễn tả nội dung của từ trong các ô hàng dọc được tô đậm. GV: Lương Công Hiền
File đính kèm:
giao_an_vat_ly_lop_6_bai_30_tong_ket_chuong_ii_nhiet_hoc_nam.docx