Hệ thống bài tập luyện thi đại học môn Vật lý
1. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có
A. quĩ đạo chuyển động giống nhau.
B. cùng tọa độ góc.
C. tốc độ góc quay bằng nhau.
D. tốc độ dài bằng nhau.
2. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một khoảng là R thì có:
A. tốc độ góc càng lớn nếu R càng lớn.
B. tốc độ góc càng lớn nếu R càng nhỏ.
C. tốc độ dài càng lớn nếu R càng lớn.
D. tốc độ dài càng lớn nếu R càng nhỏ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống bài tập luyện thi đại học môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống bài tập luyện thi đại học môn Vật lý
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Email: [email protected] LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ HỆ THỐNG BÀI TẬP VẬT LÝ LTĐH * Bài tập đại cương * Bài tập cơ bản * Bài tập nâng cao 0 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Email: [email protected] I. có phương vuông góc với bán kính quĩ đạo R. J. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo. K. có độ lớn v = R. L. Cả A, B, C đều đúng. 11. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn chậm dần đều: A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. 12. Vectơ gia tốc pháp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn đều: A. bằng 0. B. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. 13. Khi một vật rắn đang quay chậm dần đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật thì: A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương. C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm. D. tốc độ góc luôn có giá trị âm. 14. Gia tốc hướng tâm của một vật rắn (được coi như một chất điểm) chuyển động tròn không đều: A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. 15. Gia tốc toàn phần của một vật rắn (được coi như một chất điểm) chuyển động tròn không đều: A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. 16. Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. = -5 + 4t (rad/s) B. = 5 - 4t (rad/s) C. = 5 + 4t2 (rad/s) D. = - 5 - 4t (rad/s) 17. Một vật rắn chuyển động đều vạch nên quĩ đạo tròn, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. trong đó: a = gia tốc toàn phần; at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). 18. Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy A. có độ lớn không đổi. B. Có hướng không đổi. C. có hướng và độ lớn không đổi. D. Luôn luôn thay đổi. 19. Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t2. C. tỉ lệ thuận với t . D. tỉ lệ nghịch với . 20. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật A. đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian. B. quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian. C. có cùng tọa độ góc. D. có quỹ đạo tròn với bán kính bằng nhau. 21. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục 2 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Email: [email protected] A. 47 cm/s B. 4,7 cm/s C. 94 cm/s D. 9,4 cm/s 5. Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bánh kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ góc của hai điểm A và B là: 1 1 A. A B. A C. A 2 D. A 1 B 4 B 2 B B 6. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12; B. 1/12; C. 24; D. 1/24 7. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 1/16; B. 16; C. 1/9; D. 9 8. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hớng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 92; B. 108; C. 192; D. 204 9. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là: A. 120π rad/s; B. 160π rad/s; C. 180π rad/s; D. 240π rad/s 10. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng: A. 90π rad; B. 120π rad; C. 150π rad; D. 180π rad 11. Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài 8 cm. Tốc độ dài của đầu kim là A.1,16.10-5 m/s. B.1,16.10-4 m/s. C.1,16.10-3 m/s. D.5,81.10-4 m/s. 12. Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với tọa độ góc là một hàm theo thời gian có dạng: = 10t2 + 4 (rad; s). Tọa độ góc của vật ở thời điểm t = 2s là: A. 44 rad B. 24 rad C. 9 rad D. Một giá trị khác. 13. Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với tọa độ góc là một hàm theo thời gian có dạng: = 4t2 (rad; s). Tốc độ góc của vật ở thời điểm t = 1,25 s là: A. 0,4 rad/s B. 2,5 rad/s C. 10 rad/s D. một giá trị khác. 14. Một xe đạp bắt đầu chuyển động trên một đường hình tròn bán kính 400 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 1 m/s. Tại vị trí trên quĩ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, thì tốc độ góc của xe bằng: A. 0,05 rad/s B. 0,1 rad/s C. 0,2 rad/s D. 0,4 rad/s 15. Một vô lăng quay với tốc độ góc 180 vòng/phút thì bị hãm chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 12 s. Số vòng quay của vô lăng từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 6 vòng B. 9 vòng C. 18 vòng D. 36 vòng 16. Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục , vạch nên một quĩ đạo tròn tâm o O, bán kính R = 50 cm. Biết rằng ở thời điểm t1 = 1s chất điểm ở tọa độ góc 1 = 30 ; ở thời điểm t2 = 3s o chất điểm ở tọa độ góc 2 = 60 và nó chưa quay hết một vòng. Tốc độ dài trung bình của vật là: A. 6,5 cm/s B. 0,65 m/s C. 13 cm/s D. 1,3 m/s 17. Một vật rắn coi như một chất điểm chuyển động trên quĩ đạo tròn bán kính bằng 40 m. quãng đường đi được trên quĩ đạo được cho bởi công thức : s = - t2 + 4t + 5 (m). Gia tốc pháp tuyến của chất điểm lúc t = 1,5 s là: A. 0,1 cm/s2 B. 1 cm/s2 C. 10 cm/s2 D. 100 cm/s2 18. Một vật chuyển động trên một đường tròn có tọa độ góc phụ thuộc vào thời gian t với biểu thức: = 2t2 + 3 (rad; s). Khi t = 0,5 s tốc độ dài của vật bằng 2,4 m/s. Gia tốc toàn phần của vật là: A. 2,4 m/s2 B. 4,8 2 m/s2 C. 4,8 m/s2 D. 9,6 m/s2 19. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động: = 10 + t2 (rad; s). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là: A. 10 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 25 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 5 rad/s và 35 rad 20. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s phải mất 2 s. Biết động cơ 4 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Email: [email protected] vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là 2 2 2 2 A. 6 rad/s . B. 12 rad/s . C. 8 rad/s . D. 3 rad/s . 38. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 4s đầu tiên nó đạt tốc độ góc 20rad/s. Tìm góc quay của bánh xe trong thời gian đó: A. 20rad B. 80rad C. 40rad D. 160rad. 39. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 0 thì quay chậm dần đều, sau 2s thì quay được một góc 20rad và dừng lại. Tìm 0 và gia tốc góc A. 0= 20rad/s và = 10rad/s B. 0= 10rad/s và = 10rad/s C. 0= 20rad/s và = 5rad/s C. 0= 10rad/s và = 20rad/s. 40. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với phương trình tọa độ góc φ =t + t2 (φ tính bằng rad, tính bằng s ). Vào thời điểm t = 1 s, một điểm trên vật cách trục quay một khoảng r = 10 cm có tốc độ dài bằng: A.20 cm/s. B.30 cm/s. C.50 cm/s. D.40m/s. 41. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với phương trình tốc độ góc ω = 4t +2 (ω tính bằng rad/s, t tính bằng s ). Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn cách trục quay đoạn 5 cm bằngA.20 cm/s2. B.10 cm/s2. C.30cm/s2. D.40cm/s2 42. Tại một thời điểm t = 0, một vật bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s, nó quay một góc 10 rad. Góc quay mà vật quay được sau thời gian 10 s kể từ lúc t = 0 bằng A.10 rad. B.40 rad. C.20 rad. D.100 rad. 43. Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọi vA và vB lần lượt là tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đĩa. Biểu thức liên hệ giữa vA và vB là vB A. vA = vB. B. vA = 2vB. C. v D. vA = 4vB. A 2 44. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là A. 100 rad. B. 200 rad. C. 150 rad. D. 50 rad. 45. Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay được góc bao nhiêu ? A. 10 rad B. 5 rad C. 6 rad D.2 rad 46. Một cánh quạt của mát phát điện chạy bằng sức gió có đường kính 80m, quay với tốc độ 45vòng/phút. Tốc độ của một điểm nằm ở vành cánh quạt là: A. 18,84 m/s B. 188,4 m/s C. 113 m/s D. 11304m/s 47 Chọn câu phát biểu sai A. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật. C. Mômen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó. D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. 48. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là hằng số? A. Momen quán tính. B. Khối lượng. C. Gia tốc góc. D. Tốc độ góc. 49. Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng? A. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật. 50. Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Một vật rắn có thể quay được quanh một trục cố định, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng thì 6
File đính kèm:
he_thong_bai_tap_luyen_thi_dai_hoc_mon_vat_ly.pdf

