Hệ thống ôn tập kiến thức học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 9

A/ Vocab :

  • All the vocab from the Unit 1 to Unit 5

B / GRAMMAR:

1. The simple past thì quá khứ đơn

2. The present perfect –thì hiên tại hoàn thành

3. Modal verbs-

4. The past simple with “wish”: thì quá khứ đơn diễn tả điều ước không có thực ở hiện tại

a. to be & ordinary verb

b. modal verbs

5. Conditional sentences type I – câu điều kiện loại 1 , diễn tả 1 điều kiện có thực hoặc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

a. to be & ordinary verb

b.modal verbs

6. Direct & reported speech – lời nói trực tiếp / gián tiếp

7. The passive voice – thể bị động

8. Prepositions of time – giới từ chỉ thời gian

9. Adverb clauses of results – mệnh đề trạng ngữ chỉ kết qủa

10 .Tag question – câu hỏi đuôi

11. Gerund after some verbs – danh động từ dùng sau động từ

doc 4 trang minhvy 08/05/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống ôn tập kiến thức học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống ôn tập kiến thức học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 9

Hệ thống ôn tập kiến thức học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 9
 HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KÌ 1
 MÔN TIẾNG ANH 9
A/ Vocab : 
- All the vocab from the Unit 1 to Unit 5 
B / GRAMMAR:
1. The simple past thì quá khứ đơn
2. The present perfect –thì hiên tại hoàn thành
3. Modal verbs-
4. The past simple with “wish”: thì quá khứ đơn diễn tả điều ước không có thực ở 
hiện tại 
 a. to be & ordinary verb
 b. modal verbs
5. Conditional sentences type I – câu điều kiện loại 1 , diễn tả 1 điều kiện có thực 
hoặc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
 a. to be & ordinary verb
 b.modal verbs
6. Direct & reported speech – lời nói trực tiếp / gián tiếp
7. The passive voice – thể bị động
8. Prepositions of time – giới từ chỉ thời gian
9. Adverb clauses of results – mệnh đề trạng ngữ chỉ kết qủa
10 .Tag question – câu hỏi đuôi
11. Gerund after some verbs – danh động từ dùng sau động từ
B.1
a.Present Simple 
 Tobe ( is / am /are )
Form : S + V 
 ( V – inf / V s / es )
ADV : every day, week , month , year , Monday, 
b.Past Simple 
 Tobe ( was / were )
Form : S + V 
 ( V ed / cot 2 )
ADV: Last Monday , week , month , year , ago , time in past , yesterday
 c. Future Simple 
Form : S + Will / Shall + V + O 
ADV: Next , tomorrow 
 d. Present Perfect 
Form : S + have / has + P.P ( cot 3 / ed)
ADV : ever , never , already , yet , since , for 
*For : ( two days , a year , a long time ) d. Mai always ( brush ) her teeth after meals 
e. I ( come ) back tomorrow
f. She never ( try ) Vietnamese food 
g. At 9 o’clock yesterday , Lan ( cook ) the meal 
h. My father ( read ) the newspaper now 
i. She ( come ) while I was eating dinner .
j. She ( buy ) a lot of souvenirs last summer vacation 
k. They ( live ) here 2 years ago 
2/ Change the sentences into Passive Voice 
a. They asked me some difficult questions at the interview 
b. Nobody told me the Nam was ill 
c. Has anybody shown you what to do ?
d. They gave Linda a prize for one of her books 
e. People speak English all over the world 
f. Thanh bought that books for my birthday 
g. People makes cheese from milk
3/ Rewrite the sentences without changing their meaning 
a. I’ve never tasted such a good cake before 
 This is the first time 
b. She started to learn playing the piano 2 years ago 
 She has 
c. They have organized a meeting to discuss the situation 
 In order to 
d. While I was taking a shower , the phone rang 
 When 
e. My mother makes this cake 
 This cake 
GRAMMAR AND VOCABULARY
1. He wishes he  a billionaire.
 a. was b. is c.were
2. Would you like and visit my country ?
 a. to come b. come c. coming 
3. The Ao Dai is the dress of VietNamese women.
 a. traditional b. traditionally c. tradition
4. Wateron Mars 
 a. might found b. might find c. might be found 
5. In 1866, Levi sewed a leather labeltheir jeans.
 a. in b.on c. above 
6. Different styles of jeanto match the 1960s’fashion.

File đính kèm:

  • doche_thong_on_tap_kien_thuc_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_9.doc