Kế hoạch bài dạy môn Sinh học 7 - Chủ đề: Lớp thú (Lớp có vú) và sự đa dạng của thú
Hoạt động 1 : Tìm hiểu đời sống của thỏ
HS cần ghi ghi nhớ
I. Đời sống
1.Đời sống:
-Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy bằng cả 2 chân sau.
-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều.
-Thỏ là động vật hằng nhiệt
2. Sinh sản:
-Thụ tinh trong
-Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ
-Đẻ con có nhau thai → hiện tượng thai sinh
II/Cấu tạo ngoài và di chuyển
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Sinh học 7 - Chủ đề: Lớp thú (Lớp có vú) và sự đa dạng của thú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy môn Sinh học 7 - Chủ đề: Lớp thú (Lớp có vú) và sự đa dạng của thú

CHỦ ĐỀ: LỚP THÚ ( LỚP CÓ VÚ ) VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ Hoạt động 1 : Tìm hiểu đời Hoạt động 1 : Tìm hiểu đời sống của thỏ sống của thỏ HS cần ghi ghi nhớ hs tự đọc thông tin và suy nghĩ trả lời Đời sống + Ven rừng bụi rậm , đào hang 1.Đời sống: + Củ, hoa, quả, lá buổi chiều, -Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy bằng cả 2 chân sau. đêm -Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều. + Phân tính, thụ tinh trong , đẻ -Thỏ là động vật hằng nhiệt con có nhau thai 2. Sinh sản: -Thụ tinh trong -Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ -Đẻ con có nhau thai hiện tượng thai sinh II/Cấu tạo ngoài và di chuyển HS tham khảo thong tin SGK 1/ Cấu tạo ngoài : tìm hiểu đặc điểm cấu tạo -Cơ thể được bao phủ bằng lông mao ngoài -Chi trước ngắn, chi sau dài khỏe, có vuốt. -Mũi thính, cạnh mũi có ria → xúc giác. -Mắt thỏ không tinh lắm, mi mắt cử động được, có lông mi. -Tai thỏ rất thính, có vành tai dài lớn, cử động được theo các phía 2/Di chuyển : Chạy đồng thời cả hai chi sau , nhảy. hs quan sát tranh và đọc sgk thu nhận thông tin tìm hiểu sự di chuyển của thỏ I/ Bộ xương và hệ cơ : 1/Bộ xương : Gồm xương đầu, cột sống và các xương chi Vai trò: chỗ bám cho cơ, giúp vận động, tạo khoang xương bảo vệ nội quan 2/ Hệ cơ: HS tham khảo sgk II/ Các cơ quan dinh dưỡng : Các cơ quan Vị trí Các thành phần Hô hấp Trong khoang Khí quản, phế quản, 2 hs quan sát tranh và đọc sgk ngực lá phổi thu nhận thông tin tìm hiểu các Tuần hoàn Tim trong - Tim cơ quan dinh dưỡng khoang ngực - Các mạch máu ( động (giữa 2 lá phổi). mạch, tĩnh mạch, mao Các mạch máu mạch) phân bố khắp cơ thể Bài tiết Trong khoang - 2 quả thận, ống dẫn bụng, sát sống nước tiểu, bóng đái, lưng đường tiểu Bộ ăn thịt : Mèo, hổ, báo, sói,cáo, gấu.. Mèo, hổ, báo, cầy hương - Bộ răng gồm : Răng cửa ngắn sắc để róc xương, răng nanh nhọn, lớn dài để xé mồi răng hàm mấu sắc cắt nghiền +Rình, vồ mồi , đuổi mồi Chân có vuốt cong và đệm thịt dày nên đi rất êm Các bộ móng guốc : - Di chuyển nhanh, chân ít chạm đất, số ngón chân tiêu -Đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là guốc -Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng như trâu, bò và nhai lại, hươu, nai, dê -Bộ guốc lẻ như ngựa, tê giác có sừng số ngón chân lẻ, không nhai lại - Bộ voi : chân 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, ngà, ăn thực vật HS ghi nhớ các đặc điểm Bộ linh trưởng : chung của thú Khỉ ,vượn, đười ươi, Gôrila và cả con người - Là thú thông minh và phát triển nhất + Đi bằng bàn chân - + Bàn tay, bàn chân có năm ngón ,bàn tay có năm ngón,ngón cái đối diện với những ngón còn lại nên cầm nắm, leo trèo, vận động và lao động Đặc điểm chung : +Lông mao bao phủ +Răng phân hóa: răng cửa, răng nanh và răng hàm +Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn , nửa phảỉ máu đỏ thẫm, nửa trái máu đỏ tươi +Đẻ con, có hiện tượng thai sinh nuôi con bằng sữa mẹ + Thân nhiệt ổn định là động vật hằng nhiệt +Bộ não phát triển: bán cầu não và tiểu não Vai trò của thú :HS tham khảo sgk Sgk trang 168- 169 Bài tập tự làm ở nhà 1/ Chọn câu trả lời đúng nhất 1) Thú mỏ vịt còn mang đặc điểm của Bò sát: a) Đẻ trứng và thân nhiệt thay đổi c) Vừa ở nước, vừa ở cạn b) Chân có 5 ngón có móng có màng bơi d) Cả a, b, c đều đúng 2) Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì: a) Có cấu tạo thích nghi đời sống ở nước b) Nuôi con bằng sữa c) Có bộ lông dày không thấm nước d) Cả a, b, c đều đúng 3) Ở kanguru chi sau và đuôi phát triển có ý nghĩa thích nghi: a) Đứng bằng 2 chân sau để phát hiện kẻ thù từ xa b) Tự vệ khi gặp kẻ thù c) Giữ thăng bằng khi nhảy xa d) Cả a, b, c đều đúng 4) Cách cất cánh của dơi là: a- Nhúng mình lấy đà tự mặt đất b- Chạy lấy đà rồi vỗ cán
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mon_sinh_hoc_7_chu_de_lop_thu_lop_co_vu_va.pdf