Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tiết 34 đến 36, Chuyên đề: Giải phương trình, phương trình nghiệm nguyên (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021
D. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
I-Phương trình nghiệm nguvên dạng: với
1.Các dịnh lí:
a. Định lí 1: Điều kiện cần và đủ để phương trình (trong đó là các số nguyên khác 0 ) có nghiệm nguyên là ước của .
b.Định lí 2: Nếu là một nghiệm nguyên của phương trình thì nó có vô só nghiệm nguyên và nghiệm nguyên được cho bởi công thức:
2.Cách giải:
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tiết 34 đến 36, Chuyên đề: Giải phương trình, phương trình nghiệm nguyên (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tiết 34 đến 36, Chuyên đề: Giải phương trình, phương trình nghiệm nguyên (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021
Tuần 35 Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 34 + 35 + 36 Ngày dạy: 10/05/2021 Chuyờn đề: GIẢI PHƯƠNG TRèNH, PHƯƠNG TRèNH NGHIỆM NGUYấN (tt) D. PHƯƠNG TRèNH NGHIỆM NGUYấN I-Phương trình nghiệm nguyên dạng: ax + by = c (1) với a, b, c є Z 1.Các định lí: a. Định lí 1: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax + by = c (trong đó a,b,c là các số nguyên khác 0 ) có nghiệm nguyên (a,b) là ước của c. b.Định lí 2: Nếu (x0, y0) là một nghiệm nguyên của phương trình ax + by = c thì nó có vô số nghiệm nguyên và nghiệm nguyên (x,y) được cho bởi công thức: b x x t 0 d a Với t є Z, d = (a,b) y y t 0 d 2.Cách giải: a.Tiến hành qua 5 bước sau: (cách giải chung) Bước 1: Tìm d = (a,b) Khi đó ax + by = c a1x + b1y = c1 Với a = da1; b = db1; c = dc1; (a1; b1) = 1 Bước 2: Viết thuật toán Ơclit cho 2 số a1 và b1 Giả sử : a1 > b1 Ta có a1 = b1 q0 + r1 b1 = r1q1 + r2 r1 = r2q2 +r3 rn-2 = rn-1 + rn Với rn = 1 1 m Bước 3: Tính a0 + = 1 n a 1 1 a 2 1 ... a k Bước 4: Lấy nghiệm riêng (x0’; y0’) của phương trình a1x + b1y = 1 sao cho : x0’ = m x0’ = n hoặc y0’ = n y0’ = m Xác định dấu bằng cách thử trực tiếp được (x0’, y0’) Bước 5: x0 = c1 x0’; y0 = c1y0’ là nghiệm riêng của phương trình a1x + b1y = c1 nghiệm tổng quát của phương trình là: x = x0 + b1 t 1 y x = 3 - 2y + 2 1 y 1 y Do x, y nguyên nguyên. Đặt = t với (t є Z ) 2 2 y = 1 - 2t x = 3 - 2(1- 2t) + t = 5t + 1 Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: x = 5t + 1 y = -2t +1 (t є Z ) Ví dụ 2: Giải phương trình nghiệm nguyên 6x - 15 y = 25 Hướng dẫn: Ta thấy( 6,15 ) = 3 mà 3/25 Vậy không tồn tại x,y nguyên sao cho 6x- 15y = 25 Ví dụ 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình. 5x + 7y = 112 Hướng dẫn: Ta có 5x + 7y = 112 112 7y 2 2y x = = 22 - y + 5 5 2 2y Do x, y nguyên nguyên hay (2 – 2y) 5 2(1-y) 5; (2 , 5) = 1 5 (1-y) 5 hay (y-1)5 . Đặt y-1 = 5t (t є Z ) y = 5t +1 thay y vào x ta có x = 21 - 7t 1 lại có x > 0; y > 0 5t + 1 > 0 t > - 5 21 - 7t > 0 t < 3 t = 0 ;1; 2 Nếu t = 0 x = 21; y = 1 Nếu t = 1 x = 14; y = 6 Nếu t = 2 x = 7; y = 11 II. Phương trình nghiệm nguyên dạng a1x1 + a2x2 + + anxn= c (2) Với a, c є Z (i = 1,2n); n 2 1.Định lý: Điều kiện cần và đủ để phương trình (2) có nghiệm là (a1, a2,an) \ c 2.Cách giải: Đưa phương trình về 1 trong 2 dạng sau: a. Có một hệ số của một ẩn bằng 1 Giả sử a1 = 1. Khi đó x1 = c - a2x2 - a3x3 - - anxn với x1, x2,., xn є Z Nghiệm của phương trình là: (c - a2x2 - a3x3 - - anxn , x2,., xn) với x2,., xn nguyên bất kỳ b. Có hai hệ số là hai số nguyên tố cùng nhau Giả sử ( a1, a2 ) = 1. Khi đó pt (2) a1x1 + a2x2 = c - a3x3 - - anxn Giải phương trình theo 2 ẩn x1, x2 Ví dụ 4: Giải phương trình trên tập số nguyên (2x - 1) + 2y(2x-1) = 11 (2x - 1) (2y + 1) = 11 Ta có 11 = 1.11= (-1)(-11) = 11.1 = (-11)(-1) Ta có 2y + 1 = 1 (x; y) = (6; 0) 2x - 1 = 11 2y + 1 = -1 (x; y) = (-5; -1) 2x - 1 = -11 2y + 1 = 11 (x; y) = (1, 5) 2x - 1 = 1 2y + 1 = -11 (x; y) = ( 0; -6) 2x - 1 = -1 IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh nghiệm nguyờn. a) 3x3 - 3y3 = 21 b) 3xy + x - y = 1 2 2 c) 2x + 3xy - 2y = 7 Bài 2: Tỡm x,y, z nguyờn dương thoả món. a) 2(x + y + z) + 9 = 3xyz b) xy + yz + zx = xyz + 2 xy yz zx c) 3 z x y Bài 3: Chứng minh rằng: 1 1 1 a) Phương trỡnh 1 khụng cú nghiệm nguyờn dương. x 2 xy y 2 1 1 1 1 b) chỉ cú một số hữu hạn nghiệm nguyờn dương. x y z 1991 c) Phương trỡnh x2 + y 2 = 4m + 3 khụng cú nghiệm nguyờn với m nguyờn. d) Cú vụ số số nguyờn x để biểu thức sau là số chớnh phương. (1 + 2 + 3 + ... + x)(12 + 22 + 32 + ... + x2) Bài 4: Giải phương trỡnh trờn tập số nguyờn. 2 2 2 2 2 2 a) x 3y 17 . b) x 5y 17 . c) x 2y 1. d) 2x 122 y2 32 . e)15x2 7y2 9 . f) x2 2x 4y2 37 . Bài 5: Giải phương trỡnh trờn tập số nguyờn.
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_8_tiet_34_den_36_chuyen_de_giai_phuong.doc