Ôn tập kiến thức môn Hóa học 12 - Bài 9 đến 11

Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:

- Amin là hợp chất hữu cơ, được tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong phân tử …(1)……………… bằng gốc hiđrocacbon.

- Amin thường có …(2)……………… về mạch cacbon, về vị trí nhóm chức và bậc amin.

- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất …(3)………………, mùi …(4)……………… khó chịu, tan nhiều trong …(5)………………. Các amin có phân tử khối cao hơn là những chất …(6)……………… hoặc …(7)………………, độ tan trong nước …(8)……………… theo chiều tăng của phân tử khối.

- Anilin là chất …(9)………………, không màu, sôi ở 184oC, …(10)……………… trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu …(11)……………… vì bị oxi hoá.

- Các amin đều …(12)……………….

- Các amin no có tính bazơ …(13)……………… NH3, có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm hoặc là hồng phenolphtalein. Các amin thơm có tính bazơ …(14)……………… NH3 nên không có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm hoặc là hồng phenolphtalein.

Câu 2: Điền thông tin còn thiếu và đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau:

doc 14 trang minhvy 01/12/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Hóa học 12 - Bài 9 đến 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Hóa học 12 - Bài 9 đến 11

Ôn tập kiến thức môn Hóa học 12 - Bài 9 đến 11
 BÀI 9: AMIN
I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Amin là hợp chất hữu cơ, được tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong phân tử (1) bằng gốc 
hiđrocacbon.
- Amin thường có (2) về mạch cacbon, về vị trí nhóm chức và bậc amin.
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất (3), mùi (4) 
khó chịu, tan nhiều trong (5). Các amin có phân tử khối cao hơn là những chất 
(6) hoặc (7), độ tan trong nước (8) theo chiều tăng của phân tử 
khối.
- Anilin là chất (9), không màu, sôi ở 184 oC, (10) trong nước, nặng hơn nước. 
Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu (11) vì bị oxi hoá.
- Các amin đều (12). 
- Các amin no có tính bazơ (13) NH3, có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm hoặc là hồng 
phenolphtalein. Các amin thơm có tính bazơ (14) NH3 nên không có khả năng làm xanh giấy quỳ 
tím ẩm hoặc là hồng phenolphtalein.
:Câu 2: Điền thông tin còn thiếu và đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau
 Bảng 1: Tên gọi, công thức cấu tạo, phân loại
 TÊN GỌI CÔNG THỨC CẤU TẠO BẬC AMIN PHÂN LOẠI 
 CH3NH2
 C2H5NH2
 CH3CH2CH2NH2
 (CH3)2CHNH2
 CH3(CH2)3NH2
 Đimetylamin
 Etylmetylamin
 Trimetylamin
 Etylđimetylamin
 anilin (phenylamin)
 Hexametylenđiamin
 Bảng 2: Đồng phân amin 
 C2H7N
 C3H9N
 C4H11N
 C6H7N (chứa vòng benzen)
 1 ● Mức độ nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
 A. (CH3)3N B. CH3NHCH3 C. CH3CH2NHCH3 D. CH3NH2
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
 A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 3: Chất nào là amin bậc 3?
 A. (CH3)3CNH2. B. (CH3)3N. C. (NH2)3C6H3. D. CH3NHC6H5.
Câu 4: Công thức phân tử của etylamin là
 A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Câu 5: Công thức phân tử của đimeylamin là
 A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 6: Anilin có công thức là
 A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 7: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
 A. metylamin. B. anilin. C. etylamin. D. đimetylamin.
● Mức độ thông hiểu
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
 A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Câu 9: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
 A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 10: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
 A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
Câu 11: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
 A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
Câu 12: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
 A. etanmetanamin. B. propanamin. C. etylmetylamin. D. propylamin.
Câu 13: Số amin có cùng công thức phân tử C3H9N là
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 15: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 16: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
 A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3.
Câu 17: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
 A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
 C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 18: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
 A. 18,67%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%.
Câu 19: Cho các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong 
dãy là
 A. (c), (b), (a). B. (a), (b), (c). C. (c), (a), (b). D. (b), (a), (c).
Câu 20: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc 
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
 A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
2. Trắc nghiệm tính toán
● Mức độ thông hiểu
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol n : n 8: 9 . Công thức 
 CO2 H2O
phân tử của amin là
 A. C4H11N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
 3 Axit glutamic (Glu)
 Lysin (Lys)
 6-aminohexanoic (-
 aminocaproic)
 7-aminoheptanoic (-
 aminoenantoic)
 Bảng 2: Đồng phân của amino axit
 C2H5O2N
 C3H7O2N
 C4H9O2N
 Bảng 3: Tính chất hóa học của amin - amino axit - peptit
Công thức Phản ứng với Phản ứng với Phản ứng với Phản ứng với Phản ứng 
 trùng ngưng
 dd NaOH dd HCl, dd Br2 Cu(OH)2
 H2SO4, HNO3
 H2NCH2COOH
H2NCH(CH3)COOH
 H2N[CH2]5COOH
 H2N[CH2]6COOH
 Bảng 4: Phản ứng hóa học thể hiện tính chất của amino axit
 H N[CH ] CH(NH )COOH HCl
 H2NCH2COOH NaOH  2 2 4 2
  
 H N[CH ] CH(NH )COOH NaOH
 HOOCCH2NH2 HCl  2 2 4 2
  
 HOOCCH2CH2CH(NH2 )COOH HCl H2NCH2COOH C2H5OH
 HCl khí
   
 HOOCCH2CH2CH(NH2 )COOH NaOH nH2N[CH2 ]5 COOH
 o
  t 
Câu 3: 
a. Cho hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH 2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 
2M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong Y, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tính tổng 
số mol 2 amino trong X.
b. Cho 0,15 mol H 2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính số mol NaOH đã phản ứng.
c. Cho 0,1 mol axit - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng 
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m.
d. Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. 
Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định phần trăm về khối lượng của glyxin 
trong hỗn hợp X.
 5 ● Mức độ thông hiểu
Câu 17: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị m là
 A. 9,7. B. 11,05. C. 11,15. D. 14,8.
Câu 18: Cho 10,3 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị m là
 A. 12,5. B. 14,1. C. 13,95. D. 14,3.
Câu 19: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu 
được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
 A. 7 B. 9 C. 11 D. 5.
Câu 20: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với 
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
 A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu 
được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
 A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH.
● Mức độ vận dụng
Câu 22: Hỗn hợp X gồm H 2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. Cho 13,35 gam X tác dụng với V ml dung 
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
 A. 100. B. 150. C. 200. D. 250.
Câu 23: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác 
dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
 A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Câu 24: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác 
dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
 A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250.
Câu 25: Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y tác 
dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam rắn khan. Giá trị 
của m là
 A. 61,9. B. 55,2. C. 31,8. D. 28,8.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m+9,125) 
gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m+7,7) gam muối. Biết các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
 A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu 
được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, 
thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
 A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 28: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, 
cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là
 A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 29: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y 
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 22,9 gam muối khan. Công thúc 
cấu tạo thu gọn của X là
 A. H2NCH2CH2CH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
 C. (H2N)2CHCOOH. D. (H2N)2C2H2(COOH)2.
Câu 30: Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 
40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và MX < 100 đvC. Công 
thức cấu tạo của X là
 A. H2NCH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
 C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
BÀI 10: AMINO AXIT 
I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
 7

File đính kèm:

  • docon_tap_kien_thuc_mon_hoa_hoc_12_bai_9_den_11.doc