Ôn tập kiến thức môn Toán 10 - Chuyên đề: Bất phương trình bậc hai một ẩn
Câu 1 : Cho khác 0
. Chọn mệnh đề đúng
A. luôn cùng dấu với
với mọi
B. luôn trái dấu với a với mọi
C. luôn dương với mọi
D. luôn âm với mọi
Câu 2: Cho khác 0
khi
. Chọn mệnh đề đúng
A. cùng dấu với a với mọi
B. trái dấu với a với mọi
C. trái dấu với a với mọi
D. cùng dấu với a với mọi
Câu 3: Cho khác 0
khi
, gọi
là hai nghiệm của
. Chọn mệnh đề đúng
A. cùng dấu với a với mọi
B. cùng dấu với a với mọi
C. trái dấu với a với mọi
D. cùng dấu với
với mọi
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Toán 10 - Chuyên đề: Bất phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Toán 10 - Chuyên đề: Bất phương trình bậc hai một ẩn
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN DẠNG 1: Giải một số bài tập bất phương trình đơn giản bằng phương pháp xét dấu Ví dụ 1: Giải bất phương trình đơn giản bằng phương pháp xét dấu a) 2 x x2 2x 1 0 Bài giải: 2 x 0 x 2 x2 2x 1 0 x 1(nghiem kep) BXD x 1 2 VT + 0 + 0 - Vì VT 0 nên S 2; 1 b) x 2 x2 3x 2 0 Bài giải: x 2 0 x 2 x2 3x 2 0 x 1(nghiemdon); x 2(nghiemkep) BXD x 1 2 VT - 0 + 0 + Tập nghiệm S 1: \ 2 DẠNG 2: Giải một số bài tập bất phương trình chứa căn thức đơn giản A 0 A B A B2 A 0 B 0 A B B 0 2 A B Ví dụ 2: Giải các BPT sau: a) x 1 2x 1 BÀI TẬP RÈN LUYỆN TUẦN 24 VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. Trắc nghiệm Câu 1 : Cho f(x)=ax2+bx+c (a khác 0) , ∆=b2-4ac<0. Chọn mệnh đề đúng A. f(x) luôn cùng dấu với a với mọi x B. f(x) luôn trái dấu với a với mọi x C. f(x) luôn dương với mọi x D. f(x) luôn âm với mọi x Câu 2: Cho f(x)=ax2+bx+c (a khác 0) khi ∆=b2-4ac=0. Chọn mệnh đề đúng b A. f(x) cùng dấu với a với mọi x 2a B. f(x) trái dấu với a với mọi x b C. f(x) trái dấu với a với mọi x 2a D. f(x) cùng dấu với a với mọi x 2 2 Câu 3: Cho f(x)=ax +bx+c (a khác 0) khi ∆=b -4ac>0, gọi x1, x2 là hai nghiệm của f(x) ( x1 x2 ).Chọn mệnh đề đúng A. f(x) cùng dấu với a với mọi x ( ; x1) (x2 ; ) B. f(x) cùng dấu với a với mọi x (x1; x2 ) C. f(x) trái dấu với a với mọi x ( ; x1) (x2 ; ) D. f(x) cùng dấu với a với mọi x Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 0 A. S ( ; 3) (1; ) B. S ( 3;1) C. S ( ; 3][1; ) D. S ( ;2) (5; ) Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 6 0 A. S ( ; 3) (2; ) B. S ( 2;3) C. S ( ; 3][2; ) D. S ( 3;2) Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: 3x2 5x 2 0 2 3 2 A. ; B. ; 2; C. ;1 D. ; 1; 3 2 3 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 x 2 0 là: A. 1; B. ; 2 1; C. ;1 D. ( 2;1) 2x 1 Câu 8: Cho bất phương trình 2 (2) . Chọn mệnh đề sai x2 +x+1 A. bất phương trình (2) 2x 1 > 2(x2+x+1) B. bất phương trình (2) 2x 1< 2(x2+x+1) 2x 1 C. bất phương trình (2) 2 0 x2 +x+1 D. x=0 là một nghiệm của bất phương trình ( 2 ) x2 4x 1 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là : x 5 II. Tự luận: Bài 1: Giải bất phương trình a) x 1 2x 1 b) x 1 2x 1 Bài 2: Giải bất phương trình a) 2 x x2 2x 1 0 b) 2 x x2 3x 2 0 Bài 3: Tìm GTNN của A=2x2+y2-2xy-4x Bài 4: Tìm GTLN của A=2x+x2-x4
File đính kèm:
on_tap_kien_thuc_mon_toan_10_chuyen_de_bat_phuong_trinh_bac.doc

