Ôn tập kiến thức môn Toán 7 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Thanh Liêm

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH TRONG HÌNH HỌC

1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau:

- Cách1: chứng minh hai tam giác bằng nhau.

- Cách 2: sử dụng tính chất bắc cầu, cộng trừ theo vế, hai góc bù nhau .v. v.

2. Chứng minh tam giác cân:

- Cách1: chứng minh hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau.

- Cách 2: chứng minh đường trung tuyến đồng thời là đường cao, phân giác …

- Cách 3:chứng minh tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau v.v.

3. Chứng minh tam giác đều:

- Cách 1: chứng minh 3 cạnh bằng nhau hoặc 3 góc bằng nhau.

- Cách 2: chứng minh tam giác cân có 1 góc bằng 600.

4. Chứng minh tam giác vuông:

- Cách 1: Chứng minh tam giác có 1 góc vuông.

- Cách 2: Dùng định lý Pytago đảo.

- Cách 3: Dùng tính chất: “đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông”.

5. Chứng minh tia Oz là phân giác của góc xOy:

- Cách 1: Chứng minh góc xOz bằng yOz.

- Cách 2: Chứng minh điểm M thuộc tia Oz và cách đều 2 cạnh Ox và Oy.

6. Chứng minh bất đẳng thức đoạn thẳng, góc. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 đường đồng qui, hai đường thẳng vuông góc v. v. . . (dựa vào các định lý tương ứng).

docx 6 trang minhvy 28/10/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Toán 7 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Toán 7 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Thanh Liêm

Ôn tập kiến thức môn Toán 7 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Thanh Liêm
 1
 TRƯỜNG THCS LÊ THANH LIÊM TỔ TOÁN - TIN - HĐGD
 Họ và tên: ........................................ Lớp: 7/...
 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TUẦN 35 – TOÁN 7– NĂM HỌC 2020-2021 
 I. PHẦN ĐẠI SỐ:
  Dạng 1: Thu gọn biểu thức đại số.
 a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
  Bài tập áp dụng: 
 Bài 1: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
 1 3 1 1
 a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y - x2y ; c) xyz2 + xyz2 - xyz2 
 2 4 2 4
 Bài 2: 1. Nhân các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được. 
 2 4 27 4 2 5 1 3 2
 a) 2.x .y . 5.x.y b) .x .y . .x.y c) x y . (-xy)
 10 9 3 
 2
 1 
 d) -54 y2 . bx ( b là hằng số) e) - 2x2 y. x(y2z)3 
 2 
 b) Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
 Phương pháp:
 Bước 1: nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đòng dạng.
 Bước 2: xác định hệ số cao nhất, bậc của đa thức đã thu gọn.
  Bài tập áp dụng: Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
 A 15x 2 y3 7x 2 8x3y2 12x 2 11x3y2 12x 2 y3
 1 3 1
 B 3x5y xy4 x 2 y3 x5y 2xy4 x 2 y3
 3 4 2
  Dạng 2: Tính giá trị biểu thức đại số.
 Phương pháp:
 Bước 1: Thu gọn các biểu thức đại số.
 Bước 2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
 Bước 3: Tính giá trị biểu thức số.
  Bài tập áp dụng:
 Bài 1: Tính giá trị biểu thức
 1 1
 a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x ;y 
 2 3
 b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
 Bài 2: Cho đa thức
 P(x) = x4 + 2x2 + 1; 
 Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; 
 1
 Tính : P(–1); P( ); Q(–2); Q(1); 
 2
  Dạng 3: Cộng, trừ đa thức nhiều biến.
 Bài 1: Cho đa thức :
 A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
 Tính A + B; A – B
 Bài 2: Tìm đa thức M,N biết :
 a/ M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
 b/ (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TUẦN 35 - TOÁN 7 - NĂM HỌC 2020-2021 3
 TRƯỜNG THCS LÊ THANH LIÊM TỔ TOÁN - TIN - HĐGD
 II. PHẦN HÌNH HỌC:
 TÓM TẮT MỘT SỐ KIẾN THỨC HÌNH HỌC CẦN NHỚ
 Suy ra:
 C - Trong tam giác vuông, cạnh 
 Trong một tam giác, đối diện huyền là
 với cạnh dài nhất.
 B A cạnh dài hơn là góc lớn hơn và - Hai cạnh bên của tam giác cân 
 ngược lại: thì bằng 
 nhau.
 BC < CA < AB Aµ Bµ Cµ . - Tam giác đều thì có ba cạnh 
 bằng 
 nhau.
 - Trong các đường xiên và đường 
 vuông
 A góc vẽ từ một điểm đến một 
 đường
 thẳng thì đường vuông góc là 
 đường
 B C H D AH < AC, AB, AD. ngắn nhất.
 AB = AD HB = HD. - Các đường xiên bằng nhau thì 
 AC < AD HC < HD. các hình
 chiếu của chúng bằng nhau và 
 ngược
 lại.
 - Đường xiên ngắn hơn thì hình 
 chiếu 
 ngắn hơn và ngược lại.
 Trong một tam giác, một cạnh 
 A thì nhỏ hơn tổng và lớn hơn Nếu 3 số dương AB, BC, AC chỉ 
 hiệu của hai cạnh còn lại : cần không thỏa một trong ba bất 
 đẳng thức
 BC AC < AB < BC AC ; thì chúng không phải là ba cạnh 
 B C
 CA AB < BC < AC AB ; của một tam giác.
 BC AB < AC < BC AB .
 Suy ra:
 A GD 1 GD 1
 Trong ABC , ba đường trung = ; hoặc = .
 tuyến đồng qui tại một điểm (gọi AD 3 GA 2
 E Nếu hai đường trung tuyến cắt 
 F G là trọng tâm của tam giác) và:
 AG BG CG 2 nhau
 = = = tại G, thì đường trung tuyến 
 AD BE CF 3
 B D C thứ ba
 cũng đi qua G.
 A Trong ABC , ba đường phân Nâng cao: Nếu vẽ đường tròn tâm 
 L giác đồng qui tại một điểm và I bán kính IK thì đường tròn này 
 M điểm ấy cách đều ba cạnh : tiếp xúc với cả ba cạnh của tam 
 I IK = IL = IM. giác và được gọi là đường tròn nội 
 tiếp tam giác.
 B K C
 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TUẦN 35 - TOÁN 7 - NĂM HỌC 2020-2021 5
 TRƯỜNG THCS LÊ THANH LIÊM TỔ TOÁN - TIN - HĐGD
 d) AIC = AKC
 Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.
 a) Chứng minh AMB AMC
 b) Chứng minh AM  BC
 c) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
 d) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng 
 hàng.
 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TUẦN 35 - TOÁN 7 - NĂM HỌC 2020-2021

File đính kèm:

  • docxon_tap_kien_thuc_mon_toan_7_tuan_35_nam_hoc_2020_2021_truong.docx