Tài liệu Ôn tập kiến thức môn Đại số 9 - Chủ đề: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Đặng Đức Hùng
I. Định nghĩa:
- Hệ pt bậc nhất hai ẩn gồm hai pt bậc nhất hai ẩn, viết dươi dạng
- Nghiệm chung (nếu có) của hai pt trong hệ gọi là nghiệm của hệ.
- Hai hệ pt gọi là tương đương khi chúng cùng tập hợp nghiệm.
Bài tâp trắc nghiêm:
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Nghiệm của hệ pt là:
A. (1;2)
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Ôn tập kiến thức môn Đại số 9 - Chủ đề: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Đặng Đức Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Ôn tập kiến thức môn Đại số 9 - Chủ đề: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Đặng Đức Hùng

Trường THCS Nguyễn Gia Thiều ------------------------- Tài liệu hướng dẫn hs tự học ---------------------------- Môn: Đại số 9 CHỦ ĐỀ: HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. I. Định nghĩa: a x b y c + Hệ pt bậc nhất hai ẩn gồm hai pt bậc nhất hai ẩn, viết dưới dạng a x b y c + Nghiệm chung (nếu có) của hai pt trong hệ gọi là nghiệm của hệ. + Hai hệ pt gọi là tương đương khi chúng cùng tập hợp nghiệm. Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? xy 03 33xy xy 36 2xy 6 1 2 A. B. 01xy xy 2 2xy 3 3 2xy 3 3 xy 1 xy 0 xy 23 24xy C. D. xy 4 xy 2 21xy xy 3 31xy Câu 2: Nghiệm của hệ pt là: A. (1; 2) B. (2; 5) C.(0; –1) D.(7; -0,25) 3xy 8 1 9 xy 2 xy 1 xy 1 Câu 3: Cho ba hệ pt: (I) ; (II) ; (III) . 2xy 2 1 xy 3 xy 0 Trong các hệ pt trên, 2 hệ pt nào tương đương với nhau: A. (I) và (II) B. (I) và (III) C. (II) và (III) D. cả ba hệ đều tương đương ax 2y 3 Câu 4: Biết hệ có nghiệm (x = 1; y = 1) thì cặp số (a; b) bằng: x b y 2 A. (1; -3) B. (1; 3) C. (-1; -3) D. (1; -2). Câu 5: Cho hệ , khẳng định nào đúng? A. Hệ đã cho có nghiệm (x = 1; y = 1) B. Hệ đã cho có nghiệm (x = 1; y = -1). C. Hệ đã cho vô nghiệm D. Hệ đã cho vô số nghiệm. xy 1 a x 22 y 1 Câu 6: Cho hệ pt: và tương đương khi a bằng: A. - B. C. -2 D. 2 22xy x a y 1 2 Trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. Các phƣơng pháp giải hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn: Phƣơng pháp 1: Giải hpt bằng phƣơng pháp thế xy 2 1 (1) Ví dụ: Giải hệ phương trình: 3xy 2 3 ( 2 ) Từ pt (1) ta biểu diễn x theo y (gọi là rút x) ta có: x = 1 + 2y (*). Thay (*) vào pt (2) ta được: x 1 2 y xy 12 x 1 3(1 + 2y) + 2y = 3 (**). Thế (**) vào pt 2 của hệ ta có: 3(1 2 y ) 2 y 3 3 6yy 2 3 y 0 Vậy hệ đã cho có một nghiệm (x = 1; y = 0). Chú ý: Người ta thường rút x hoặc y khi hệ số của biến đó bằng 1 hoặc -1. Bài tập: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: 4 x y 2 x y m 3 x 2 y 6 2 x 3 y 1 2xy 3 5 a/ b/ c/ d/ e/ 8 x 3 y 5 2 x y 4 x y 2 4 x 6 y 2 5xy 4 1 37xy xy 42 xy 2 2 x 3 y 2 f/ g/ h/ i/ xy 20 3xy 2 4 2xy 3 9 4 x 6 y 2 Phƣơng pháp 2: Giải hpt bằng phƣơng pháp cộng đại số 3 x y 3 Ví dụ 1: Giải hệ pt: 2 x y 7 Giáo viên: Đặng Đức Hùng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 1 Trường THCS Nguyễn Gia Thiều ------------------------- Tài liệu hướng dẫn hs tự học ---------------------------- Môn: Đại số 9 11 3 xy Bài tập 1: Giải hệ phương trình sau: a x b y c 32 1 a x b y c xy 1 x 1 11 u v 31 u u Hƣớng dẫn: Đặt uv ; . Theo đề bài ra ta có hệ pt: xy 3u 2 v 1 v 2 1 1 y v 2 xy 3 xy 11 Bài tập 2: Giải hệ phương trình sau: xy3 1 xy 11 x 2 xy u v 32 u Hƣớng dẫn: Đặt uv ; . Theo bài ra ta có hpt: 1 xy 11 u 3 v 1 v 1 y 2 1 2x 1 2 xy Bài tập 3: Giải hệ phương trình sau: 1 2 2x 1 1 xy ax 21 1 Hƣớng dẫn: Điều kiện x ,xy 0 . Đặt 1 b 2 xy Ta có hpt mới: 2x 1 1 a b 2 a 1 x 1 1 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x = 1; y = 0) 1 2a b 1 b 1 y 0 xy Bàì tập 4: Giải các hệ phương trình sau: 1 1 4 1 1 2 2 ( x y ) 3( x y ) 4 x y 5 x 2 y 1 a/ b/ c/ ( x y ) 2 ( x y ) 5 1 1 1 2 3 1 x y 5 x 2 y 1 24 3 x y 1 3 x 2 y 1 d/ e) 42 2 x y 4 5 x 1 y III. Hệ pt chứa tham số: Dạng 1: Tìm tham số khi biết số nghiệm của hệ Cho hệ phương tình bậc nhất hai ẩn: ab + Hệ có nghiệm duy nhất ab a b c + Hệ vô nghiệm a b c abc + Hệ có vô số nghiệm . abc Giáo viên: Đặng Đức Hùng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 3 Trường THCS Nguyễn Gia Thiều ------------------------- Tài liệu hướng dẫn hs tự học ---------------------------- Môn: Đại số 9 x y 3 2 y 4 y 2 a/ Với a = 1, ta có hệ: x y 1 x 3 y x 1 Vậy với a = 1 hệ phương trình có nghiệm là (1; 2). x 0 b/ Với a = 0 thì hệ , hệ có nghiệm. y 2 1 a 2 2 Với a 0, hệ có nghiệm duy nhất -a 1 a -1 (luôn đúng). a 1 Hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi a. x 3 a a y x a y3 a x 3 a a y y 2 . 2 22 a x y 2 a 2 a32 a a y y a a 1 y 2 a 2 xa (Vì a 2 10 nên rút gọn được ta có y = 2). Hệ pt luôn có nghiệm duy nhất (x; y) = (a; 2) 24y 2 44 4 Xét: A = , ta có: a + 3 3 ( a) ( a) 0 < A xa22 33 a 2 33 3 2 2 a 1 Mà A Z nên A = 1 a + 3 = 4 a = 1 . a 1 Vậy a = 1 hoặc a = -1 thỏa mãn đề bài. Lƣu ý: Đối với bài toán tìm a để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì ta đi tìm khoảng giá trị của biểu thức A, tìm các giá trị nguyên của A trong khoảng này rồi thay vào tìm a. Phân biệt với bài toán tìm a là số nguyên để A nhận giá trị nguyên thì khi đó mới có a2 + 3 Ư(4). m x y 3 m Ví dụ 3: Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy x m y2 m nhất. Khi đó, hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. Giải: y 3 Với m = 0, ta có hệ: . Hệ có nghiệm duy nhất. x 0 m 1 2 Với m 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 1 m 1 1 m Vậy với m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất. m x y m x m 3 m x y 3 m y m x m 3 m 1 22 2 x m y2 m x m m x m 3 2 m 1 m x m m m ym 3 m 1 m 1 xx 1 mm 11 . 2m 3 1 yy 2 mm 11 Cộng hai vế của hai phương trình ta khử được tham số m. Hệ thức cần tìm là x + y = -3. x 2 Bài tập 1: Cho hệ phương trình (m là tham số). Tìm m để x + y nhỏ nhất. 2 m x y m 3 Hƣớng dẫn: x 2 x 2 x 2 2 2 2 m x y m 3 2 m y m 3 y m 2 m 3 Hệ phương trình có nghiệm với mọi m. 2 2 Ta có: A = x + y = m – 2m + 5 = (m – 1) + 4 4 m . Vậy giá trị nhỏ nhất của x + y là 4 khi m = 1. 3x y 2 m 1 Bài tập 2: Cho hệ phương trình (m là tham số). x 2 y 3 m 2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x2 + y2 = 13. Giáo viên: Đặng Đức Hùng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 5
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kien_thuc_mon_dai_so_9_chu_de_he_phuong_trin.pdf