Tài liệu ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề 1: Phonetics (pronunciation and stress)
1. Quy tắc phát âm đuôi -s/-es
* Có 03 cách phát âm đuôi -s/-es của danh từ số nhiều, sở hữu cách và động từ thường thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ ba số ít
-Phát âm /s/ sau các âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/
E.g.: speaks /spi:ks/, laughs /lɑːfs/
-Phát âm /z/ sau các phụ âm hữu thanh và nguyên âm: /m/,
/n/,/ŋ/,/r/,/l/,/w/,/b/,/g/,/v/,/d/,/z/,/ð/,/ʒ/,/dʒ/
E.g: ways /weɪz/; names /neɪmz/
- Phát âm/ɪz/ sau các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ và /dʒ/
E.g: teaches /'ti:t∫ɪz/, colleges /'kɒlɪdʒɪz/
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề 1: Phonetics (pronunciation and stress)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề 1: Phonetics (pronunciation and stress)

CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP TIẾNG ANH 9 CHUYÊN ĐỀ 1: PHONETICS (PRONUNCIATION AND STRESS) I. PRONUNCIATION I. PRONUNCIATION Phụ âm (Consonants:24) /p/ pen, piece /s/ bus, smile /b/ buy, best /z/ zoo, zip /t/ table, tall /∫/ sugar, sure /d/ door, down /ʒ/ usually, garage /k/ key, cold /h/ hill, hear /g/ girl, glass /m/ man, move /t∫/ chese, teacher /n/ nice, sun /dʒ/ origin, joke /η/ sing, song /f/ fine, factory /l/ land, loud /v/ love, valuable /r/ ready, roll /θ/ bath, ethnic, /j/ young, yoghurt /ð/ weather, with /w/ win, work MỘT SỐ QUY TẮC PHÁT ÂM THƯỜNG DÙNG 1. Quy tắc phát âm đuôi -s/-es * Có 03 cách phát âm đuôi -s/-es của danh từ số nhiều, sở hữu cách và động từ thường thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ ba số ít - Phát âm /s/ sau các âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/ E.g.: speaks /spi:ks/, laughs /lɑːfs/ - Phát âm /z/ sau các phụ âm hữu thanh và nguyên âm: /m/, /n/,/ŋ/,/r/,/l/,/w/,/b/,/g/,/v/,/d/,/z/,/ð/,/ʒ/,/dʒ/ E.g: ways /weɪz/; names /neɪmz/ - Phát âm /ɪz/ sau các âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ và /dʒ/ - Đối với danh từ và tính từ có hai âm tiết, thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1. E.g.: flower /ˈflaʊər/, clever /ˈklevər/, ... 5. Practice Dạng 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. units B. stops C. laughs D. hugs 2. A. scared B. gathered C. wrapped D. replied 3. A. loves B. changes C. watches D. classes Dạng 2: Choose the word that has the main stress placed differently from the others. 1. A. consumer B. occasion C. disaster D. festival 2. A. report B. practice C. center D. language 3. A. admire B. gather C. design D. comprise
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_9_chuyen_de_1_ph.doc